Get Back To là gì và cấu trúc cụm từ Get Back To trong câu Tiếng Anh

 Để tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, hôm nay bọn mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một cụm từ mới đó là get back at. Khi bạn tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh nha. Từ đó các bạn sẽ hiểu rõ về nó và nó sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều. Sau đây là tất tần tật về danh từ “get back to” trong Tiếng Anh là gì. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nha! 

1. Get back to là gì?

 

Get back to là gì

 

Hình ảnh minh họa cho get back to

 

Get back to có ba ý nghĩa:

 

Ý nghĩa thứ nhất: Phản hồi 1 liên hệ

 

Ví dụ: 

  • He will get back to you as soon as he hears any news

  • Anh ta sẽ phản hồi lại bạn ngay sau khi nghe thấy bất kỳ thông tin nào

 

Ý nghĩa thứ hai: Phản hồi khi bạn biết câu trả lời

 

Ví dụ: 

  • She doesn't know now, but she will get back to you as soon as she has the information

  • Hiện tại cô ấy không biết nhưng cô ấy sẽ liên hệ lại với bạn ngay khi có thông tin

 

Ý nghĩa thứ ba: Bắt đầu làm lại một lần nữa sau khi gián đoạn

 

Ví dụ: 

  • It took her ages to get back to sleep after the phone rang

  • Nó khiến cô ấy mất một lúc lâu để ngủ lại sau khi điện thoại kêu

 

Phiên âm: /ɡet bæk tuː/

 

2. Một số ví dụ Anh - Việt

 

Get back to là gì

Hình ảnh minh họa cho get back to

 

  • She will get back to me later with those figures

  • Cô ấy sẽ liên lạc lại với tôi sau với những số liệu đó

  •  
  • They got back to the office in the early afternoon

  • Họ đã trở lại văn phòng vào đầu giờ chiều

  •  
  • I think things are finally getting back to normal

  • Tôi nghĩ mọi thứ cuối cùng cũng trở lại bình thường

  •  
  • Let's get back to the topic they were discussing yesterday

  • Hãy quay lại chủ đề mà họ đã thảo luận ngày hôm qua

  •  
  • She got back to me by email in a few days with a new offer

  • Cô ấy đã liên hệ lại với tôi qua email sau một vài ngày với một đề nghị mới

  •  
  • "How much will it cost?" " He is not sure. He will have to get back to you on that."

  • "Nó có giá bao nhiêu?" "Anh ấy không chắc. Anh ấy sẽ phải liên lạc lại với bạn về điều đó."

  •  
  • "There's someone on the phone for your father." "Tell them my father can't take their call now but he will get back to them as soon as he can."

  • "Có người gọi điện thoại cho cha cô." "Nói với họ rằng cha tôi không thể nhận cuộc gọi của họ bây giờ nhưng ông ấy sẽ gọi lại cho họ ngay khi có thể."

 

3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan

 

get back to là gì

 

Hình ảnh minh họa cho get back to

 

Get above: Hãy hành động như thể bạn tốt hơn hoặc quan trọng hơn những người khác

 

Ví dụ:

  • My brother has been getting above himself since he got promoted

  • Anh trai tôi trở nên tự kiêu tự đại kể từ khi anh ấy thăng chức

 

Get down on: Chỉ trích

 

Ví dụ:

  • Her mother used to get down on her for not doing enough homework

  • Mẹ của cô ấy thường mắng cô về việc không làm đủ bài tập về nhà

 

Get it together: Kiểm soát, điều khiển thứ gì đó đạt được mục đích

 

Ví dụ: 

  • If she doesn't get it together, she will never reach my targets.

  • Nếu cô ta không kiểm soát nó thì cô ấy sẽ không bao giờ đạt được mục đích của mình

 

Get on with: Có quan hệ tốt đẹp với, tiếp tục hoặc bắt đầu làm gì đó

 

Ví dụ:

  • Fortunately, he gets on with his boss.

  • Thật may khi mà anh có quan hệ tốt đẹp với sếp của anh ấy

  •  
  • I told us to get on with their work

  • Tôi yêu cầu họ tiếp tục công việc của mình

 

Get onto: Bắt đầu thảo luận một chủ đề, được bổ nhiệm

 

Ví dụ: 

  • They didn't get onto the third item on the agenda.

  • Họ bắt đầu không thảo luận mục thứ 3 trong chương trình nghị sự.

  •  
  • I didn't get onto the committee.

  • Tôi không được bổ nhiệm vào vị trí ủy ban hội đồng.

 

Get out of: Tránh làm hư gì đó mà bạn không muốn làm; rời xe, xuống xe; dừng một hoạt động thường ngày hoặc một thói quen

 

Ví dụ: 

  • He said he wasn't feeling well and got out of the extra work.

  • Anh ta nói anh ta không được khỏe và anh ấy đã tránh được vụ tăng ca

  •  
  • They got out of the taxi and paid the driver.

  • Họ đã xuống xe taxi và trả tiền cho tài xế

  •  

  •  If I get out of a routine, it can be hard to start again.

  • Nếu như tôi dừng thói quen này thì rất khó để bắt đầu lại.

  •  

  • Did they get a refund out of the travel agency?

  • Họ đã lấy tiền trả lại từ công ty du lịch chưa?

 

Bài viết trên là toàn bộ kiến thức xung quanh Get back to là gì trong tiếng Anh cùng những ví dụ dễ hiểu. Hy vọng rằng qua bài viết này, mọi thắc mắc, khó khăn của bạn học về get back to đã được StudyTienganh giải đáp. Hãy tiếp tục theo dõi và ủng hộ các bài viết tiếp theo của Studytienganh để có thể thu về cho mình những kiến thức thật bổ ích về Tiếng Anh nhé! Chúc các bạn học tập thật tốt trên con đường học tiếng Anh. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !