"Bà Ngoại" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Bà ngoại trong tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây cũng không phải cụm từ quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Anh liên quan đến bà ngoại, xin mời các bạn cùng chúng mình tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé! 

 

1. Bà ngoại trong tiếng Anh là gì?

 

Trong tiếng Anh, Bà ngoại được dịch là Maternal grandmother

 

Phát âm Anh - Anh: /məˈtɜː.nəl ˈɡræn.mʌð.ər/

 

Phát âm Anh - Mỹ: /məˈtɝː.nəl ˈɡræn.mʌð.ɚ/

 

Theo từ điển Wiktionary, bà ngoại là từ, tên gọi dùng để chỉ người mẹ của mẹ mình, người sinh ra, nuôi dưỡng mẹ mình, cũng có thể là mẹ đẻ hay mẹ nuôi, mẹ đỡ đầu... của mẹ mình.

 

bà ngoại tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Bà ngoại trong tiếng Anh)

 

2. Ví dụ minh họa của Bà ngoại trong tiếng Anh

 

  • The patient said that his maternal grandmother died of brain cancer last year.

  • Bệnh nhân cho biết, bà ngoại của anh mất vì ung thư não vào năm ngoái. 

  •  
  • Anne’s maternal grandmother will be 90 years old next month. She invited us to her birthday party.

  • Bà ngoại của Anne sẽ 90 tuổi vào tháng tới. Cô ấy mời chúng tôi đến bữa tiệc sinh nhật của bà. 

  •  
  • We're going to visit my maternal grandmother's house this weekend. Maybe I'll stay there for a few days to take care of her. 

  • Chúng tôi sẽ đến thăm nhà bà ngoại của tôi vào cuối tuần này. Có lẽ tôi sẽ ở đó vài ngày để chăm sóc bà. 

  •  
  • Tet is an opportunity for me to meet my maternal grandmother after a busy working year. 

  • Tết là dịp để tôi có thể gặp bà ngoại sau một năm làm việc bận rộn. 

  •  
  • Because her dad was often drunk and gambling, her maternal grandmother pushed her mom to get a divorce.

  • Vì cha cô thường xuyên say xỉn và cờ bạc, bà ngoại của cô đã thúc ép mẹ cô ly hôn. 

  •  
  • He had to take time off work to return to his hometown to take care of his maternal grandmother's funeral. 

  • Anh phải nghỉ làm để về quê lo tang lễ cho bà ngoại. 

  •  
  • After the maternal grandmother died, the child became homeless and was then sent to an orphanage.

  • Sau khi bà ngoại qua đời, đứa trẻ trở thành kẻ vô gia cư và sau đó được gửi đến trại trẻ mồ côi. 

  •  
  • My maternal grandmother has always been the greatest woman in my heart. 

  • Bà ngoại của tôi luôn là người phụ nữ vĩ đại nhất trong trái tim tôi. 

 

bà ngoại tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Bà ngoại trong tiếng Anh)

 

3. Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng liên quan đến Bà ngoại 

 

bà ngoại tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Bà ngoại trong tiếng Anh)

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

Great-grandparents

Ông bà cố, cha mẹ của ông bà mình

  • Jimmy’s great-grandparents came to the United Kingdom in the 90s.

  •  
  • Ông bà cố của Jimmy đến Vương quốc Anh vào những năm 90.

Maternal side

Bên ngoại, họ và gia đình bên mẹ mình

  • Most of my maternal side are teachers and doctors. They are well educated and highly specialized. 

  •  
  • Hầu hết bên ngoại tôi đều làm nghề giáo viên và bác sĩ. Họ được đào tạo bài bản và có chuyên môn cao. 

Paternal side

Bên nội, họ và gia đình bên bố mình

  • I don't have much sympathy for the paternal side because they always fight for power with each other. 

  •  
  • Tôi không có thiện cảm với bên nội lắm vì họ luôn tranh giành quyền lực với nhau. 

Grandparents

Ông bà chỉ chung, cha mẹ của cha mẹ mình

  • My grandparents are both in their 70s. I hope they will always have good health and peace together.

  •  
  • Ông bà tôi đều đã ngoài 70 tuổi. Tôi mong họ sẽ luôn dồi dào sức khỏe và bình an bên nhau.

Great-aunt

Bà cô/bà dì/bà bác, là em gái, chị gái của ông hoặc bà mình

  • She is his distant great-aunt though he doesn't quite remember how.

  •  
  • Bà là bà dì xa của anh ấy mặc dù anh ấy không nhớ rõ như thế nào.

Great-uncle

Ông chú/ông bác/ông cậu, là em trai, anh trai của ông hoặc bà mình

  • He had been appointed to inherit the family business from a great-uncle.

  •  
  • Anh đã được chỉ định để thừa kế công việc kinh doanh của gia đình từ một ông cậu. 

Aunt

Cô/dì/thím/mợ/bác gái 

  • Alice stopped off to visit her aunt and uncle in New York last summer.

  •  
  • Alice đã dừng chân ghé thăm dì và chú của cô ở New York mùa hè năm ngoái. 

Uncle

Chú/bác trai/cậu/dượng

  • My uncle decided to move to his hometown when he retired.

  •  
  • Chú tôi đã quyết định chuyển về quê khi ông nghỉ hưu. 

Wife

Vợ, người phụ nữ mà mình kết hôn với

  • We had a warm dinner with our director and his beautiful wife.

  •  
  • Chúng tôi đã có một bữa tối ấm áp với giám đốc và người vợ xinh đẹp của anh ấy. 

Husband

Chồng, người đàn ông mà mình kết hôn với

  • She confessed to her husband that she had sold their wedding ring to pay off a debt.

  •  
  • Cô thú nhận với chồng rằng cô đã bán chiếc nhẫn cưới của họ để trả nợ.

 

Chốt lại, bài viết trên đây là tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Bà ngoại trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến chủ đề này. Hy vọng rằng các bạn đã tích lũy thêm được phần nào đó những kiến thức thú vị cho bản thân. Hãy tiếp tục theo dõi, ủng hộ và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn luôn giữ niềm đam mê và yêu thích với tiếng Anh nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !