Come With là gì và cấu trúc cụm từ Come With trong câu Tiếng Anh

Hôm nay, mình sẽ giúp các bạn tìm hiểu một cụm động từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày. Tùy vào ngữ cảnh và đối tượng sử dụng mà “come with” có thể mang những nghĩa khác nhau và có vai trò quan trọng trong giao tiếp hằng ngày của mỗi người. Ngoài ra nếu như một người không giỏi tiếng anh thì sẽ rất thắc mắc nó có ý nghĩa gì mà được nhắc đến nhiều đến thế ở cả trên truyền hình, các trang mạng, ...

Nếu các bạn vẫn chưa biết cụm động từ này mang ý nghĩa gì theo từng ngữ cảnh và để dịch một cách chính xác nhất theo từng hoàn cảnh thì theo chân mình StudyTiengAnh hiểu nó ngay nhé!!!

 

 

1. Come With nghĩa là gì?

Come with trong Tiếng Anh mang nghĩa là đi đến

Định nghĩa:

Đây là một cụm từ dùng để nói đến hành động tiến tới, đi tới với một ai đó về một cái vấn đề, điều gì đó hoặc những vấn đề sẽ xảy đến, xảy ra trong một thời gian nào đó.

 

Cách phát âm của từ Come With trong Tiếng Anh:

Cách phát âm: /kʌm wɪð/

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

“Come with” là một cụm động từ được phổ biến nhiều nhưng nó đương nhiên nó vẫn có tính chất và cách dùng tương tự như những cụm đồng từ khác. Có thể đi với nhiều loại từ khác nhau trong Tiếng Anh

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Come With: 

 

come with là gì

come with trong Tiếng Anh

 

Cấu trúc “Come with” ở thì hiện tại đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + COME (S/ES) WITH + TÂN NGỮ...

  • I come with you in America next year, if I can save enough money in this year.
  • Tôi sẽ cùng bạn đến Mỹ vào năm sau, nếu tôi có thể tiết kiệm đủ tiền trong năm nay.
  •  
  • It can mean that you appreciate the serious responsibility that comes with being one of superman in fairytales
  • Nó có thể có nghĩa là bạn đánh giá cao trách nhiệm nghiêm túc đi kèm với việc trở thành một trong những siêu nhân trong truyện cổ tích 

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ  + DON’T/DOESN’T + COME WITH + TÂN NGỮ…

  • On the first day of school, my mother told me to go out and come with the teacher go the class study hard.
  • Vào ngày đầu tiên đi học, mẹ tôi bảo tôi phải ra ngoài và cùng với cô giáo vào lớp học chăm chỉ.
  •  
  • A confused situation doesn't come with me in here.
  • Một tình huống bối rối không đến với tôi ở đây.

 

Thể nghi vấn:

DO/DOES + CHỦ NGỮ  + COME WITH ...?

  • Do you come with your mother to the supermarket to buy food and clothes for the family?
  • Bạn có cùng mẹ đi siêu thị để mua đồ ăn và quần áo cho gia đình không?

 

Cấu trúc “Come with” ở thì quá khứ đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ +  CAME WITH + TÂN NGỮ…

  • So his wish came with me now, so that he had somewhere to live better than here.
  • Vì vậy, ước muốn của anh ấy đã đến với tôi bây giờ, để anh ấy có một nơi nào đó để sống tốt hơn ở đây

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DIDN’T + COME WITH + TÂN NGỮ …

  • I think I can avoid it all but you didn't  come with me, she would come with me.
  • Tôi nghĩ tôi có thể tránh tất cả nhưng bạn không đi cùng tôi, cô ấy sẽ đi với tôi.

 

Thể nghi vấn:

DID + CHỦ NGỮ  + COME WITH ...?

  • Did it come with that she buy an awful chore like that?
  • Có phải nó đi kèm với việc cô ấy mua một thứ vặt vãnh khủng khiếp như thế không?

 

Cấu trúc “Come with” ở thì tương lai đơn:

Thể khẳng định

CHỦ NGỮ + WILL + COME WITH + TÂN NGỮ…

  • The dream of making this world into a wonderland can only will  come with by perpetuating non-stop creation for story.
  • Giấc mơ biến thế giới này thành một thế giới thần tiên chỉ có thể đến bằng cách tiếp tục sáng tạo không ngừng cho câu chuyện.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + WON’T + COME WITH + TÂN NGỮ…

  • If you cared about Tom, then curing her  hungry won't come with food and water in any conditions.
  • Nếu bạn quan tâm đến Tom, thì việc chữa đói cho cô ấy sẽ không đi kèm với thức ăn và nước uống trong bất kỳ điều kiện nào.

 

Thể nghi vấn:

WILL  + CHỦ NGỮ +  COME WITH....?

  • Will you come with us to explore the world of mysterious lands and find out more new things in the fairy world?
  • Bạn sẽ cùng chúng tôi khám phá thế giới của những vùng đất huyền bí và tìm hiểu thêm nhiều điều mới lạ trong thế giới cổ tích chứ?

 

3. Ví dụ Anh Việt của từ Come With trong Tiếng Anh:

 

come with là gì

come with trong Tiếng Anh

 

  • Because there is a promotion to celebrate the founding day, so the service comes with some gigabytes of storage for customer.
  • Vì đang có chương trình khuyến mãi kỷ niệm ngày thành lập, nên dịch vụ đi kèm với một số GB dung lượng lưu trữ cho khách hàng.
  •  
  • There was a sudden storm many days ago so i've got many families come with me go up a moutain.
  • Có một cơn bão bất ngờ nhiều ngày trước nên tôi đã có nhiều gia đình đi cùng tôi lên núi.
  •  
  • Therefore , they came with a big display screen and need to be more powerful in control everything.
  • Vì vậy, chúng đi kèm với một màn hình hiển thị lớn và cần phải mạnh mẽ hơn trong việc kiểm soát mọi thứ.
  •  
  • Does she come with him to go on this epic alpine expedition together?
  • Cô ấy có đi cùng anh ấy để cùng nhau tham gia chuyến thám hiểm núi cao hoành tráng này không?

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “come with” trong Tiếng Anh nhé!!!