Freaking Out là gì và cấu trúc cụm từ Freaking Out trong câu Tiếng Anh

Thời gian gần đây, Studytienganh nhận được rất nhiều câu hỏi về “Freaking Out là gì và cấu trúc cụm từ Freaking Out trong câu Tiếng Anh”. Freaking Out là một cụm từ xuất hiện rất nhiều trong các cuộc giao tiếp tiếng anh hiện nay, với ý nghĩa thể hiện sự lo lắng, hoảng sợ. Để giải đáp tất cả những thắc mắc trên đồng thời giúp bạn hiểu rõ hơn về cụm từ này thì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ tất tần tật những kiến thức liên quan đến Freaking Out cho bạn tham khảo.

1. Freaking Out nghĩa là gì?

Freaking Out được dịch nghĩa sang tiếng việt là hoảng loạn, sợ hãi, quá lo lắng hoặc tức giận, rơi vào trạng thái do nhận thức về mối nguy hiểm về một vấn đề nào đó.


freaking out là gì

Freaking Out là gì?

 

Cụm từ được kết hợp bởi hai từ Freaking và out, trong đó Freaking được sử dụng để nhấn mạnh những gì đang được nói hoặc để bày tỏ sự tức giận 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Freaking Out

 

Freaking Out được phát âm trong tiếng anh như sau: [ ˈfriːkɪŋ aʊt] 

 

Freaking Out được sử dụng với vai trò là một cụm động từ với ý nghĩa có thể là điều bạn nói khi đang hoảng sợ, bị sốc và thậm chí là phấn khích.

 

Ví dụ:

  • Mary is freaking out right now because she said that just saw a ghost.
  • Mary đang hoảng sợ ngay bây giờ bởi vì cô ấy nói rằng vừa nhìn thấy một con ma.


freaking out là gì

Cách dùng từ Freaking Out 

 

3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ Freaking Out trong câu tiếng anh

 

Như vậy, với những thông tin trên chắc hẳn bạn đã hiểu hơn về Freaking Out là gì rồi đúng không nào? Để hiểu rõ hơn nữa về ngữ nghĩa cũng như cách sử dụng từ trong câu thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây của Studytienganh nhé!

 

  • Right now, I'm freaking out, I don't know what happened.
  • Hiện giờ, tôi đang hoang mang, không biết chuyện gì đã xảy ra.
  •  
  • I was freaking out when mom finds out we broke her vase
  • Tôi đã hoảng sợ khi mẹ phát hiện ra chúng tôi đã làm vỡ chiếc bình của mẹ.
  •  
  • Hoa totally freaking out when I heard we'd won tickets to the concert.
  • Hoa hoàn toàn hoảng hốt khi biết tin chúng tôi đã giành được vé tham dự buổi hòa nhạc.
  •  
  • He swore off drugs because their last trip freaking out so bad.
  • Anh ấy đã thề từ bỏ ma túy vì chuyến đi cuối cùng của họ khiến anh ta hoảng sợ quá nhiều.
  •  
  • I absolutely freaking out over the whole my business
  • Tôi hoàn toàn lo lắng về toàn bộ công việc kinh doanh của mình
  •  
  • The rock band was freaking out the crowd when they started letting audience members onstage.
  • Ban nhạc rock đã khiến đám đông hoang mang khi họ bắt đầu để khán giả lên sân khấu.
  •  
  • She was freaking out on the stuff she was smoking.
  • Cô ấy đang phát hoảng với thứ mà cô ấy đang hút.
  •  
  • She took some funny little pills but it was freaking out immediately.
  • Cô ấy uống một vài viên thuốc nhỏ vui nhộn nhưng nó đã làm cho cô ấy sợ hãi ngay lập tức.
  •  
  • She was freaking out when she saw a huge spider in the bath.
  • Cô hoảng hồn khi nhìn thấy một con nhện khổng lồ trong bồn tắm.
  •  
  • This airline has made customers freaking out because of the emergency situation due to bad weather, the plane was difficult to land.
  • Hãng hàng không này từng khiến khách hàng khó chịu vì tình huống khẩn cấp do thời tiết xấu, máy bay khó hạ cánh.
  •  
  • Although they are very brave and brave in many adventurous adventures, sometimes they get a little freaking out.
  • Mặc dù họ rất dũng cảm và gan dạ trong nhiều cuộc phiêu lưu mạo hiểm nhưng đôi khi họ cũng có chút lo lắng.
  •  
  • She freaking out, because her body will have to leave more than ugly bruises that are hard to fade.
  • Cô hoảng sợ, vì cơ thể cô sẽ phải để lại nhiều hơn những vết thâm xấu xí khó phai.
  •  
  • John has tried and persevered with the challenge many times, but never has he felt really freaking out like this time.
  • John đã nhiều lần cố gắng và kiên trì với thử thách, nhưng chưa bao giờ anh cảm thấy thực sự lo lắng như lần này.
  •  
  • The children seemed to be freaking out because they broke the vase.
  • Bọn trẻ có vẻ phát hoảng vì làm vỡ chiếc bình hoa.
  •  
  • We readlly freaking out by nothingness and wealth because it can change people's personalities.
  • Chúng ta hoàn toàn sợ hãi trước sự hư vô và sự giàu có vì nó có thể thay đổi tính cách của con người.
  •  
  • Even as he matures and becomes tougher, he still freaking out at times because of the oppression of life.
  • Ngay cả khi trưởng thành và cứng cáp hơn, anh ấy vẫn có lúc hoảng sợ vì sự áp bức của cuộc sống.


freaking out là gì

Ví dụ về Freaking Out trong câu

 

4. Một số cụm từ tiếng anh có liên quan

 

  • really freaking out: thực sự hoang mang
  • totally freaking out: hoàn toàn hoảng sợ
  • a little freaking out: một chút lo lắng

 

Trên đây, Studytienganh đã giúp bạn trả lời câu hỏi Freaking Out là gì? Đồng thời, chúng tôi cũng chia sẻ thêm cho bạn về những kiến thức có liên quan đến cụm từ bao gồm: cách dùng, ví dụ và các cụm từ có liên quan. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ thực sự bổ ích đối với bạn, giúp bạn hiểu rõ về ngữ nghĩa, cũng như biết cách sử dụng từ trong thực tế một cách chuyên nghiệp nhất. Đừng quên Share bài viết này cho bạn bè mình cùng học nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !