Valet Parking là gì và cấu trúc cụm từ Valet Parking trong câu Tiếng Anh

Nhằm mang đến cho các bạn thêm nhiều từ vựng mới, hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn “valet parking” có nghĩa là gì và các cấu trúc , các ví dụ liên quan đến “ valet parking” . Có lẽ vẫn còn nhiều bạn vẫn chưa biết đến “ valet parking” có nghĩa là gì và cách dùng như thế nào đúng không nhỉ? Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để trang bị thêm kiến thức về “valet parking” nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp thêm cho các bạn những ví dụ liên quan của “ valet parking” trong tiếng Anh, vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết này nhé! 

 

1. “ Valet parking” có nghĩa là gì?

 

  • “ Valet parking” được từ điển Cambridge định nghĩa là: the service offered by a restaurant, hotel, etc. of putting your car in a parking space.

Được hiểu là: dịch vụ được cung cấp bởi một nhà hàng, khách sạn, v.v. về việc đưa xe của bạn vào chỗ đậu xe

 

valet parking là gì

( Hình ảnh về “  valet parking” )

 

  • Còn từ điển Collins định nghĩa “  valet parking” là: Valet parking is a service that operates at places such as hotels and restaurants, in which customers' cars are parked by an attendant.

Được hiểu là: Dịch vụ trông giữ xe là dịch vụ hoạt động tại các địa điểm như khách sạn, nhà hàng, trong đó xe của khách hàng được nhân viên phục vụ.

  • Vậy có thể hiểu ngắn gọn “ Valet parking” là: Dịch vụ đỗ xe có người phục vụ  

Dịch vụ đỗ xe có người phục vụ là dịch vụ đỗ xe được cung cấp bởi một số nhà hàng, cửa hàng và các doanh nghiệp khác. Ngược lại với "tự đậu xe", nơi khách hàng tự tìm một chỗ đậu xe, xe của khách hàng sẽ được đậu cho họ bởi một người được gọi là người giữ xe. Dịch vụ này yêu cầu khách hàng trả phí hoặc được cơ sở cung cấp miễn phí.

Người hầu xe thường là nhân viên của cơ sở hoặc nhân viên của dịch vụ trông xe bên thứ ba. Khi có một khoản phí, thường là một số tiền cố định hoặc một khoản phí dựa trên thời gian xe đậu. Ở Hoa Kỳ, theo thông lệ, người hầu phòng thực sự đậu xe. Dịch vụ đỗ xe có người phục vụ thường được cung cấp nhiều nhất (và hữu ích nhất) ở các khu vực thành thị, nơi khan hiếm chỗ đỗ xe, mặc dù một số doanh nghiệp cao cấp cung cấp dịch vụ đỗ xe có người phục vụ như một dịch vụ tùy chọn, mặc dù có thể có sẵn bãi đỗ xe tự phục vụ. 

 

2. Cấu trúc và cách dùng của “ Valet parking” trong tiếng Anh.

 

Loại từ: Danh từ

“ Valet parking” là từ ghép được ghép lại bởi hai từ đơn là: “ Valet” có nghĩa là: người phục vụ, người hầu; còn “ parking” được hiểu là: đỗ xe, đậu xe.

 

valet parking là gì

( Hình ảnh về “Valet parking”)  

 

“ Valet parking” được phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là: 

UK  /ˈvæl.eɪ ˌpɑː.kɪŋ/                 US  /ˌvəl.eɪ ˈpɑːr.kɪŋ/

Đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA theo Anh Anh và Anh Mỹ. Với phiên âm này các bạn có thể phát âm tiếng Anh theo chuẩn quốc tế đấy nhé! Ngoài ra với phần phát âm các bạn hãy chú ý cả trọng âm lẫn các âm để có thể phát âm đúng nhất nhé!

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ valet parking”

 

valet parking là gì

( Hình ảnh về “ Valet parking”)

 

  • Admission is $20. Valet parking will be available.
  • Nhập học là $ 20. Dịch vụ đậu xe sẽ có sẵn.
  •  
  • The hotel offers a valet parking service where staff greet customers at the entrance and take the vehicle to a parking garage.
  • Khách sạn cung cấp dịch vụ đậu xe có người phục vụ, nhân viên chào đón khách hàng ở lối vào và đưa xe vào nhà để xe.
  •  
  • The hotel has a private garage with security and valet parking.
  • Khách sạn có nhà để xe riêng với bảo vệ và dịch vụ đậu xe cho khách.
  •  
  • Our valet parking service will park your car close to the hotel.
  • Dịch vụ trông xe của chúng tôi sẽ đậu xe của bạn gần khách sạn.
  •  
  • The hotel and the hotel's spa only use valet parking.
  • Khách sạn và spa của khách sạn chỉ sử dụng dịch vụ đậu xe có người phục vụ.
  •  
  • It will cater exclusively to adults only and will feature valet parking.
  • Nó sẽ chỉ phục vụ riêng cho người lớn và sẽ có dịch vụ đỗ xe cho khách.
  •  
  • Taxi service and valet parking are available at the main entrance of the mall.
  • Dịch vụ taxi và dịch vụ đỗ xe cho khách có sẵn tại lối vào chính của trung tâm mua sắm.
  •   
  • Valet parking is also more luxurious than self parking. Many venues and events offer valet parking that provides additional details such as bringing the car to the front, opening the door for guests and, in rare cases, cleaning and detailing the vehicle.
  • Dịch vụ đỗ xe có người phục vụ cũng thêm phần sang trọng so với việc tự đỗ xe. Nhiều địa điểm và sự kiện cung cấp dịch vụ đỗ xe có người phục vụ cung cấp thêm các chi tiết như đưa xe lên phía trước, mở cửa cho khách và trong một số trường hợp hiếm hoi là làm sạch và chi tiết xe.
  •  
  • This makes for big business for establishments which offer valet parking and for graneleros.
  • Điều này làm cho doanh nghiệp lớn đối với các cơ sở cung cấp dịch vụ đậu xe có người phục vụ và cho các cửa hàng nhỏ.

 

Đây là những kiến thức liên quan đến “ valet parking” có nghĩa là gì? Qua bài viết này các bạn có thể biết được “ valet parking” được hiểu như thế nào thông qua những thông tin và ví dụ minh họa bên trên đây! Chúc các bạn có một buổi học thú vị và hiệu quả cùng Studytienganh.vn nhé!