Custom Broker là gì và cấu trúc cụm từ Custom Broker trong câu Tiếng Anh

Nếu bạn là một người học chuyên ngành kinh tế, logistic thì chắc hẳn bạn sẽ biết tới thuật ngữ “ custom broker” có nghĩa là gì đúng không? Vậy còn các bạn khác thì sao? Các bạn đã biết “ custom broker” có nghĩa là gì không? Nếu chưa biết thì hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm những kiến thức về “ custom broker” nhé! Ngoài ra chúng mình còn mang lại cho các bạn thêm một số từ vựng liên quan đến “ custom broker” nữa đấy nhé! Hãy theo dõi bài viết dưới đây để có thêm nhiều kiến thức mới về “ custom broker” nha!

 

1. “ Custom broker” có nghĩa là gì?

 

“ Custom broker” có nghĩa là Đại lý hải quan.

Thông thường “ Custom broker” còn được gọi là: Customhouse broker

 

custom broker là gì

(hình ảnh minh họa)

 

“ Custom broker” được định nghĩa trong tiếng Anh là: a person whose job is to assist businesses in clearing imported or exported goods through customs.

Được hiểu là: một người có công việc là hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu qua hải quan.

“ Custom broker” được định nghĩa trong Wikipedia là: Custom brokers or Customs House Brokerages are working positions that may be employed by or affiliated with freight forwarders, independent businesses, or shipping lines, importers, exporters, trade authorities, and customs brokerage firms

Có nghĩa là: Các nhà đại lý hải quan hoặc nhà môi giới Hải quan là các vị trí làm việc có thể được tuyển dụng bởi hoặc liên kết với các công ty giao nhận hàng hóa, các doanh nghiệp độc lập hoặc các hãng tàu, nhà nhập khẩu, nhà xuất khẩu, cơ quan thương mại và các công ty môi giới hải quan.

“ Custom broker” được phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là: /ˈkʌstəmz ˈbrəʊkə/

Đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “Custom broker” trong tiếng Anh. Các bạn hãy chú ý đến phiên âm tiếng Anh để luyện phát âm cho thật chuẩn để có một giọng phát âm thật tây nhé!

 

2. Tìm hiểu về “ Custom broker - đại lý hải quan” là gì?

 

Đại lý hải quan - custom broker là người có trách nhiệm quản lý, sử dụng mã số nhân viên để tiến hành các công việc khai báo và làm thủ tục tại cơ quan hải quan trong phạm vi được ủy quyền.

 

custom broker là gì

(hình ảnh minh họa)

 

Đại lý hải quan - custom broker là doanh nghiệp đáp ứng đủ điều kiện theo quy định của Luật Hải quan, thay mặt người có hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thực hiện việc khai hải quan; nộp, xuất trình bộ hồ sơ hải quan có liên quan đến lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định và thực hiện toàn bộ hoặc một phần các công việc liên quan đến thủ tục hải quan theo thỏa thuận trong hợp đồng ký với chủ hàng.

Đại lí hải quan - custom broker chịu trách nhiệm về các nội dung khai trên tờ khai hải quan trên cơ sở bộ chứng từ, tài liệu liên quan đến hàng hóa xuất nhập khẩu do chủ hàng cung cấp và thực hiện đúng phạm vi được ủy quyền theo hợp đồng đại lí.

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ Custom broker - đại lý hải quan”

 

custom broker là gì

(hình ảnh minh họa)

 

  • The process will be managed by a customs broker, charging 20 a time.
  • Quy trình này sẽ được quản lý bởi một nhà môi giới hải quan, tính phí 20 lần một lần.
  •  
  • Customs brokers that facilitate the transportation and delivery of goods across geographical borders for individuals and organizations
  • Các công ty môi giới hải quan tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và giao hàng qua biên giới địa lý cho các cá nhân và tổ chức.
  •  
  • Each country operates under a different set of rules and regulations regarding the movement of goods in and out of their borders. Customs regulations and laws regarding the import and export of goods are constantly changing around the world, sometimes even daily.
  • Mỗi quốc gia hoạt động theo một bộ quy tắc và quy định khác nhau liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa ra vào biên giới của họ. Các quy định và luật hải quan liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hóa liên tục thay đổi trên toàn thế giới, đôi khi thậm chí hàng ngày.
  •  
  • Customs brokers act as interpreters, liaising with authorities and governments throughout the transit, to ensure that all proper formalities have been followed.
  • Nhân viên môi giới hải quan đóng vai trò là người phiên dịch, liên lạc với các cơ quan và chính phủ trong suốt quá trình vận chuyển, để đảm bảo rằng tất cả các thủ tục thích hợp đã được tuân thủ.
  •   
  • Customs brokers ensure that they have the latest technology and stay up to date with various developments in this dynamic industry to provide the best quality service to their clients at all times.
  • Các công ty môi giới hải quan đảm bảo rằng họ có công nghệ mới nhất và luôn cập nhật những phát triển khác nhau trong ngành năng động này để cung cấp dịch vụ chất lượng tốt nhất cho khách hàng của họ mọi lúc.
  •  

 

4. Từ vựng khác liên quan đến “ Custom broker - đại lý hải quan” trong tiếng Anh

 

Vì “ custom broker” từ vựng liên quan đến hải quan, xuất nhập khẩu, do đó ở bài viết này chúng mình sẽ mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến “ xuất nhập khẩu nhé!

  • Sole Agent: đại lý độc quyền
  • Exclusive partner: đối tác độc quyền
  • Customer: khách hàng
  • Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
  • End user = consumer
  • Consumption: tiêu thụ
  • Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
  • Manufacturer: nhà sản xuất 
  • Supplier: nhà cung cấp đọc báo cáo tài chính
  • Producer: nhà sản xuất
  • Trader: trung gian thương mại
  • Inbound: hàng nhập
  • Outbound: hàng xuất
  • Trade balance: cán cân thương mại
  • Retailer: nhà bán lẻ
  • Wholesaler: nhà bán buôn
  • Frontier: biên giới

 

Chúc các bạn học tập thật tốt cùng Studytienganh.vn nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !