"Bouquet" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Bouquet có lẽ là cái tên không còn xa lạ gì, bạn sẽ thường bắt gặp Bouquet trên các biển quảng cáo hay các bảng hiệu. Tuy nhiên, vẫn có rất nhiều người chưa hiểu Bouquet là gì? Chính vì như vậy, hôm nay Studytienganh sẽ chia sẻ tất tần tật những kiến thức liên quan đến từ vựng này, bạn đừng bỏ lỡ nhé!

 

1. Bouquet trong Tiếng Anh là gì?

Bouquet mang nhiều ý nghĩa khác nhau như bó hoa, hương vị rượu, hương thơm phảng phất hay lời chúc mừng.


bouquet là gì

Bouquet là gì?

 

Thông thường, Bouquet được hiểu là một tập hợp các bông hoa được sắp xếp sáng tạo, được dùng để trang trí nhà cửa hoặc các công trình công cộng, hay cầm tay. 

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng Bouquet trong câu 

Bouquet được phát âm trong tiếng anh như sau: [ buˈkeɪ] 

 

Bouquet đóng vai trò là một danh từ trong câu được sử dụng với ý nghĩa một nhóm hoa đã được gắn chặt với nhau và sắp xếp hấp dẫn để chúng có thể được tặng làm quà hoặc mang theo trong những dịp trang trọng. Hay mùi đặc trưng của rượu vang hoặc rượu mùi.

 

Ví dụ:

  • They are accustomed to exchanges of this kind of bouquets.
  • Họ đã quen với việc trao đổi kiểu bó hoa này.


bouquet là gì

Bouquet với ý nghĩa bó hoa, hình ảnh minh họa

 

3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng Bouquet trong câu

 

Với những thông tin trên chắc hẳn bạn đã hiểu Bouquet là gì rồi đúng không nào? Vậy để hiểu hơn về ý nghĩa cũng cách dùng từ vựng trong câu sao cho phù hợp với cấu trúc chuẩn của tiếng anh thì hãy tham khảo thêm những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

 

  • That day, a bouquet of white and red flowers was left on the chair of the deceased deputy minister.
  • Hôm đó, một bó hoa trắng và đỏ được để trên ghế của vị thứ trưởng đã khuất.
  •  
  • Many people prefer natural and contemporary bouquets, trendy and moderate.
  • Nhiều người thích bó hoa tự nhiên và đương đại, hợp thời trang và vừa phải.
  •  
  • From the very first scent, the complex bouquet has linked black fruit aromas with subtle spicy notes.
  • Ngay từ mùi hương đầu tiên, bó hoa phức hợp đã liên kết hương trái cây đen với hương cay tinh tế.
  •  
  • That is straw yellow in colour with a pleasantly persistent bouquet and fresh taste.
  • Đó là màu vàng rơm với một bó hoa dai dẳng dễ chịu và hương vị tươi mát.
  •  
  • This is a well balanced wine, elegant with a fresh bouquet, red fruit and spicy tastes.
  • Đây là một loại rượu cân bằng tốt, thanh lịch với một bó hoa tươi, trái cây màu đỏ và vị cay.
  •  
  • The party was decorated with Limoux balloons, served in a champagne bellows, showing a bouquet of fine mayflowers, apples and hazelnuts.
  • Bữa tiệc được trang trí bằng bóng bay Limoux, phục vụ trong ống thổi sâm panh, với một bó hoa may mắn, táo và hạt phỉ.
  •  
  • He does not wish to introduce an incongruous note into this discussion, in which mutual bouquets have been awarded, except to ask one question.
  • Anh ấy không muốn giới thiệu một ghi chú vô lý vào cuộc thảo luận này, trong đó những bó hoa chung đã được trao tặng, ngoại trừ việc hỏi một câu hỏi.
  •  
  • Lisa presented the princess with a large bouquet of flowers .
  • Lisa tặng công chúa một bó hoa lớn.
  •  
  • On his wedding anniversary, he bought his wife a huge bouquet of red roses
  • Vào ngày kỷ niệm ngày cưới, anh ấy đã mua tặng vợ một bó hoa hồng đỏ rất lớn.
  •  
  • A colleague of Tom's who was a florist making up wreaths and bouquets was exempt from selective employment tax.
  • Một đồng nghiệp của Tom là người bán hoa làm vòng hoa và bó hoa đã được miễn thuế tuyển dụng có chọn lọc.
  •  
  • They know that it is not a subject on which one is likely to receive bouquets from the grateful.
  • Họ biết rằng nó không phải là một chủ đề mà người ta có thể nhận được bó hoa từ những người biết ơn.
  •  
  • He purposely offered those bouquets and insults to this or that, just because it pleased his majesty.
  • Ông ta cố ý đưa ra những bó hoa và những lời xúc phạm này nọ, chỉ vì điều đó làm hài lòng bệ hạ.
  •  
  • Perhaps they will put any bouquet in this direction, they will be received with humility and gratitude.
  • Có lẽ họ sẽ đặt bất kỳ bó hoa nào theo hướng này, họ sẽ được đón nhận với sự khiêm tốn và lòng biết ơn.
  •  
  • He hopes that she doesn't mind accepting bouquets, and that they do not embarrass her if they come from these quarters.
  • Anh ấy hy vọng rằng cô ấy không ngại nhận những bó hoa, và chúng sẽ không làm cô ấy khó xử nếu họ đến từ những khu này.
  •  
  • In my 20 years of life, never have I received so many bouquets from so many unexpected quarters.
  • Trong 20 năm cuộc đời, chưa bao giờ tôi nhận được nhiều bó hoa từ quý bất ngờ đến thế.
  •  
  • John does not think that he deserves any bouquets.
  • John không nghĩ rằng anh ấy xứng đáng với bất kỳ bó hoa nào.


bouquet là gì

Ví dụ về từ vựng Bouquet

 

4. Từ vựng, cụm từ liên quan

 

  • bouquet of flowers: bó hoa
  • oaky bouquet: bó hoa sồi
  • fruity bouquet: giỏ trái cây
  • bouquet garni: rau thơm

 

Vừa rồi là những chia sẻ về Bouquet là gì mà Studytienganh muốn gửi tới bạn. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ hữu ích đối với bạn khi tìm hiểu, đồng thời giúp bạn có thể ứng dụng từ vựng trong thực tế một cách tốt nhất. Hãy theo dõi Studytienganh mỗi ngày để cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng anh mới nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !