"Cõng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Có rất nhiều từ để chỉ những hành động của con người trong cuộc sống liệu bạn đã biết hết tất cả những từ đó chưa? Nếu chưa, hãy cũng với StudyTiengAnh học một từ mới trong ngày hôm nay chỉ về hành động của con người là “cõng” trong Tiếng Anh sẽ được nói như thế nào, cách dùng từ và những ví dụ giúp cho bạn nhớ lâu và có thể áp dụng trong đời sống!!!

1. Cõng trong Tiếng Anh là gì?

 

cõng tiếng anh là gì

cõng trong Tiếng Anh

 

Piggyback trong Tiếng Anh mang nghĩa là cõng.

Về định nghĩa:

Cõng, từ được dùng để chỉ việc cõng ai đó trên lưng với người phía sau vòng tay lên cổ và chân của họ kẹp ở eo.

  • Dom gave his daughter a piggyback ride when she was too tired to walk.
  • Dom cõng con gái khi cô bé đi bộ quá mệt.
  •  
  • When Mary sprained her ankle, John gave her a piggyback ride to the doctor.
  • Khi Mary bị bong gân cổ chân, John đã cõng cô đến gặp các bác sĩ.
  •  
  • Give me a piggyback, dad!
  • Cho con cõng đi bố ơi!
  •  
  • From the vantage point of having a piggyback, she heard the sound of dry reeds and splashes of water.
  • Từ vị trí thuận lợi được cõng, cô nghe thấy tiếng sậy khô rì rào và tiếng nước bắn.
  •  
  • I used to dream that Cymbeline gave me a piggyback ride on my shoulder.
  • Tôi đã từng mơ thấy Cymbeline cõng trên vai tôi.

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng cõng:

 

cõng tiếng anh là gì

cõng trong Tiếng Anh

 

Về cách phát âm:

Theo Anh – Anh: /ˈpɪɡ.i.bæk/

Theo Anh – Mỹ: /ˈpɪɡ.i.bæk/

Về loại từ:

Danh từ đếm được

  • Mother gave me a piggyback ride.
  • Mẹ cõng con.
  •  
  • Trailers gave their children a piggyback across the country.
  • Trailers cõng con đi khắp đất nước.
  •  
  • You can reduce handling time by using piggybacking.
  • Bạn có thể giảm thời gian xử lý bằng cách sử dụng tính năng cõng.
  •  
  • Doug gave all the children a piggyback ride.
  • Doug đã cõng tất cả lũ trẻ
  •  
  • He gives me a piggyback ride to the bathroom.
  • Anh ấy cõng tôi vào phòng tắm.

 

3. Ví dụ Anh Việt của từ cõng trong các tình huống:

 

cõng tiếng anh là gì

cõng trong Tiếng Anh

 

Việc này sẽ giúp bạn dễ dàng tìm hiểu về các chức năng mà từ có thể thực hiện trong câu một cách rõ ràng nhất

[Từ có chức năng làm chủ ngữ trong câu]

  • Piggyback is a childhood action that my older brother used to play with me. Now that we are adults, we don't play like that anymore and it reminds me of my good childhood.
  • Cõng là hành động lúc nhỏ mà anh hai tôi hay chơi với tôi. Bây giờ khi đã lớn rồi, chúng tôi không còn chơi như vậy nữa và điều này làm tôi gợi nhớ đến thời tuổi thơ êm đẹp của tôi.

Đối với câu này, cụm từ ”piggyback” là chủ ngữ của câu ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

 

  • Piggyback is one of the loveliest acts of lovers to each other. Because giving someone a piggyback ride is a very heavy task and requires the bearer to be in good health so that the person being carried can not fall.
  • Cõng là một trong những hành động đáng yêu nhất của người yêu với nhau. Bởi vì, cõng ai đó là một việc rất nặng và yêu cầu người cõng phải có sức khỏe để có thể không làm người được cõng té.

Đối với câu này, từ”piggyback” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

[Từ có chức năng làm tân ngữ trong câu]

  • I gave her a piggyback ride when she hurt her leg. And I think it's because of my actions that she likes me and intends to pursue. At first, I helped her because we were friends. After she pursued me, I started to like her.
  • Tôi đã cõng cô ấy khi cô ấy bị đau chân. Và tôi nghĩ chính nhờ hành động của tôi mà cô ấy đã thích tôi và có ý định theo đuổi. Lúc đầu, tôi giúp cô ấy vì chúng tôi là bạn. Sau khi cô ấy theo đuổi, tôi đã bắt đầu cảm thấy thích cô ấy.

Đối với câu này, từ”a piggyback ride” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • I gave her a piggyback ride when she couldn't walk anymore. This made her like me more and opened her heart to talk to me. This makes me feel quite happy that I have approached the girl who is known to be annoying.
  • Tôi cõng cô bé khi cô bé đi không nổi nữa. Việc này đã khiến cho cô bé thích tôi nhiều hơn và đã mở lòng nói chuyện với tôi. Điều này khiến tôi cảm thấy khá là vui vì mình đã tiếp cận được cô bé nổi tiếng là khó chịu.

Đối với câu này, từ “a piggyback ride” là tân ngữ trong câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa.

[Từ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • What I want right now is a piggyback. I wish someone would carry me because I can't walk anymore. This makes me feel very bad and I need to exercise my body more.
  • Thứ mà tôi mong muốn lúc này là cõng. Ước gì có ai đó cõng tôi vì giờ đây tôi không thể đi nổi nữa rồi. Việc này khiến cho tôi cảm thấy rất tệ và tôi cần phải rèn luyện thân thể tôi nhiều hơn.

Đối với câu này, từ “a piggyback” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “What I want right now is”.

[Từ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho giới từ]

  • He can do everything for me except a piggyback because he thinks I should walk by myself so I can be more active and shouldn't get me in the habit of cooing. Although he refused to carry me, he did a lot of other cute actions.
  • Anh ấy có thể làm mọi thứ cho tôi trừ việc cõng bởi vì anh ấy nghĩ tôi nên tự đi bộ để có thể vận động nhiều hơn và không nên tập cho tôi thói quen làm nũng. Tuy anh ấy không chịu cõng tôi nhưng anh ấy lại làm rất nhiều hành động dễ thương khác.

Đối với câu này, từ “except” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “a piggyback”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

Cõng là một trong những hành động rất dễ thấy ở xung quanh chúng ta. Đây là một trong những từ vựng về hành động rất hay mà bạn không thể bỏ qua. Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cõng trong Tiếng Anh nhé!!!