Everyday là dấu hiệu của thì nào, cấu trúc everyday

Bạn đã biết Everyday là dấu hiệu của thì nào chưa? Cấu trúc everyday như thế nào? Trong bài viết hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn Everyday là thì gì, cấu trúc everyday chi tiết nhất nhé.

 

1. Everyday là dấu hiệu của thì nào

Everyday là dấu hiệu của thì hiện tại đơn. 

 

Everyday /ˈe vrɪdeɪ/ có nghĩa là thông thường, bình thường, thường lệ.

 

Ví dụ:

  • I am the formal leader of the project but the EVERYDAY management is in the hands of my assistant.

  • Dịch nghĩa: Tôi là người lãnh đạo chính thức của dự án nhưng việc quản lý MỖI NGÀY nằm trong tay trợ lý của tôi.

  •  

  • Only they who fulfill their duties in EVERYDAY matters will fulfill them on great occasions.

  • Dịch nghĩa: Chỉ những người hoàn thành nhiệm vụ của mình trong MỖI NGÀY các vấn đề sẽ hoàn thành chúng trong những dịp trọng đại.

  •  

  • You should wear an elegant dress for the wedding, not just an everyday one. 

  • Dịch nghĩa: Bạn nên mặc một chiếc váy thanh lịch cho đám cưới, không chỉ là trang phục thường ngày.

 

“Everyday” là một tính từ (Adjective), đồng nghĩa với từ “Ordinary”. Vì vậy, từ này nằm trước danh từ để miêu tả cho danh từ ấy. (Không nhấn mạnh vào từ “day”)

 

 

every day là thì gì

Everyday là dấu hiệu của thì nào

 

Ví dụ:

  • He treated the news of his win on the lottery like an everyday occurrence.

  • Dịch nghĩa: Anh ấy có thái độ với việc trúng xổ số như việc xảy ra hằng ngày ấy

  •  

  • You should wear a nice dress for your birthday, not just an everyday one.

  • Dịch nghĩa: Bạn nên mặc một bộ váy đẹp cho sinh nhật của mình, chứ không phải chỉ là bộ đồ hàng ngày

 

Every day /e vrɪˈdeɪ/ có nghĩa: mọi ngày, mỗi ngày). “Every day” là một cụm từ được dùng như trạng từ (Adverb), đồng nghĩa với từ “Each day”. Vì vậy, từ này nằm sau động từ bổ trợ nghĩa cho động từ ấy.

 

Ví dụ:

  • I brush my teeth every day

  • Dịch nghĩa: Tôi đánh răng mỗi ngày


2. Cấu trúc với everyday

Cấu trúc: 

 

EVERYDAY + N số ít + V số ít: mỗi một

 

Cấu trúc everyday với thì hiện tại đơn: 

S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe) + everyday 

 

S + do/does + V + O (Đối với động từ thường) + everyday

Ngoài ra, dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.

 

3. Một số câu ví dụ cách dùng thì với everyday

 

every day là thì gì

Ví dụ cách dùng thì với everyday


 

  • Death was an everyday occurrence during the Civil War.

  • Dịch nghĩa: Cái chết là chuyện thường ngày trong Nội chiến.

  •  

  • The movie is about the everyday lives of working mothers.

  • Dịch nghĩa: Bộ phim nói về cuộc sống hàng ngày của những người mẹ lao động.

  •  

  • School is an everyday event for most children.

  • Dịch nghĩa: Trường học là một sự kiện hàng ngày đối với hầu hết trẻ em

  •  

  • The documentary offers an insight into the EVERYDAY lives of millions of ordinary Russian citizens.

  • Dịch nghĩa: Bộ phim tài liệu cung cấp một cái nhìn sâu sắc về cuộc sống MỖI NGÀY của hàng triệu công dân Nga bình thường.

  •  

  • Comedy is so often based in the minutiae of EVERYDAY life.

  • Dịch nghĩa: Hài kịch thường dựa trên những chi tiết vụn vặt của cuộc sống MỌI NGÀY.

  •  

  • She has maintained an Olympian detachment from the EVERYDAY business of the office.

  • Dịch nghĩa: Cô ấy đã duy trì một biệt đội Olympian từ công việc MỖI NGÀY của văn phòng.

  •  
  • In his poems EVERYDAY reality is invested with a sense of wonder and delight.

  • Dịch nghĩa: Trong các bài thơ của anh ấy, hiện thực EVERYDAY được đầu tư với một cảm giác ngạc nhiên và thích thú.

  •  

  • Street-fights are an EVERYDAY occurrence in this area of the city.

  • Dịch nghĩa: Đánh nhau trên đường phố là chuyện xảy ra HÀNG NGÀY trong khu vực này của thành phố.

  •  

  • Their lives consist of the humdrum activities of EVERYDAY existence.

  • Dịch nghĩa: Cuộc sống của họ bao gồm các hoạt động vui nhộn của sự tồn tại MỖI NGÀY

  •  

  • Her paintings are of ordinary EVERYDAY objects.

  • Dịch nghĩa: Những bức tranh của cô ấy là những đồ vật bình thường MỖI NGÀY.

  •  

  • There’s no time for formality in EVERYDAY life.

  • Dịch nghĩa: Không có thời gian cho hình thức trong cuộc sống MỖI NGÀY.

 

Trên đây là những chia sẻ của mình về cấu trúc everyday, Everyday là thì gì. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của mình nhé.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !