Kế Toán Viên Công Chứng trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

Bạn muốn tìm hiểu từ vựng tiếng anh về chuyên ngành kế toán. Bạn hay nghe mọi người nhắc đến vị trí Kế Toán Viên Công Chứng nhưng không biết tên tiếng anh của từ này là gì. Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết đến bạn về Kế Toán Viên Công Chứng trong Tiếng Anh là gì ?

Qua định nghĩa và các ví dụ sẽ giúp bạn hiểu rõ và sâu sắc về từ này

 

Kế Toán Viên Công Chứng Tiếng Anh là gì

Kế Toán Viên Công Chứng trong Tiếng Anh được viết là “Certified public accountant” hay nó còn có tên gọi tắt là CPA.

Từ này được phiên âm như sau:

  • Theo tiếng anh-anh: /sɜːtɪ.faɪd  pʌb.lɪk  əˈkaʊn.tənt/
  • Theo tiếng anh-mỹ: /sɜːtə.faɪd  pʌb.lɪk  əˈkaʊn.tənt/
  •  

Tên tiếng anh và phiên âm của Kế Toán Viên Công Chứng

Cách dùng từ “Certified public accountant”

“Certified public accountant” là một cụm danh từ phổ biến với đa số dân kế toán. Hiểu kĩ hơn, từ này có hai nghĩa:

  • Một là, kế toán viên công chứng
  • Hai là, chứng chỉ kế toán.

Cách dùng từ này không khó, chỉ cần bạn sắp xếp đúng vị trí ngữ pháp trong câu là đã sử dụng được từ này.

Ex: Mr.Quang is a certified public accountant and a certified valuation analyst. (Ông Quang là một kế toán viên công chứng và là một nhà phân tích định giá được chứng nhận)

 

Ngoài ví dụ trên, hãy cùng tham khảo thêm 10 ví dụ về Kế Toán Viên Công Chứng trong Tiếng Anh bên dưới để có thể hiểu rõ hơn cách sử dụng của từ này.

Ví dụ của từ “Certified public accountant” trong tiếng anh 

  • Most large companies have a professional CPA.

  • Dịch nghĩa: Hầu hết các công ty lớn đều có chứng chỉ CPA chuyên nghiệp.
  • CPA certificates show the qualifications and abilities of each person.
  • Dịch nghĩa:Chứng chỉ CPA thể hiện trình độ và khả năng của mỗi người.
  • Certified public accountant offers business problems that help advertisers know how much money they need to spend and get back in business.
  • Dịch nghĩa: Kế Toán Viên Công Chứng đưa ra các vấn đề kinh doanh giúp nhà quảng cáo biết họ cần chi bao nhiêu tiền và thu hồi vốn kinh doanh như thế nào.
  • You need a Certified public accountant to set your books up.
  • Dịch nghĩa: Bạn cần một Kế Toán Viên Công Chứng để thiết lập sổ sách của mình.
  • How much Certified public accountant will you spend to qualify in one year?
  • Dịch nghĩa: Bạn sẽ chi bao nhiêu để đủ điều kiện trong một năm để đạt chứng chỉ CPA?
  • While working as an office manager, I was approached by the CPA for the business.
  • Dịch nghĩa: Khi đang làm quản lý văn phòng, tôi đã được làm Kế Toán Viên Công Chứng cho doanh nghiệp.
  • Mr.Luong had monthly meetings with clients to address problems. He went with the clients to most meetings with the Certified public accountant.
  • Dịch nghĩa: Ông Lượng có các cuộc họp hàng tháng với clients để giải quyết các vấn đề. Ông ây cùng khách hàng hầu hết là các cuộc họp với Kế Toán Viên Công Chứng.
  • CPA - a certified and licensed accountant in a specific state that prepares tax returns for individuals and corporations.
  • Dịch nghĩa: CPA - một kế toán được chứng nhận và được cấp phép ở một tiểu bang cụ thể, chuẩn bị khai thuế cho các cá nhân và tập đoàn.
  • Nga can give you more professional knowledge than I do in accounting based on more than ten years of professional experience and strong proof of Certified public accountant.
  • Dịch nghĩa: Nga có thể cung cấp cho bạn nhiều kiến thức chuyên môn hơn tôi về kế toán dựa trên hơn mười năm kinh nghiệm nghề nghiệp và chứng chỉ về kế toán là minh chứng mạnh mẽ.
  • Sending a thank you letter to the CPA branch in Australia is absolutely advisable.
  • Dịch nghĩa: Việc gửi thư cảm ơn đến chi nhánh CPA tại Úc là điều hoàn toàn nên làm.

Các từ vựng khác thuộc chuyên ngành kế toán

Cùng tham khảo thêm một số từ vựng khác liên quan thuộc chuyên ngành kế toán. Dưới đây là một số từ vựng quen thuộc.

 

Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Kế Toán

Từ vựng chuyên ngành kế toán (Vocabulary specialized in accounting)

Nghĩa (Meaning)

Accountant

Ngành kế toán

Intangible fixed asset costs

Nguyên giá tài sản cố định vô hình

 

Capital expenditure

Chi phí đầu tư

Cash book

Sổ tiền mặt

Income from financial activities

Thu nhập hoạt động tài chính

 

Cost of goods sold

Nguyên giá hàng bán

General and administrative expenses

Chi phí quản lý doanh nghiệp

 

Going concerns concept

Nguyên tắc hoạt động lâu dài

Interpretation of accounts

Các phân tích báo cáo

Periodic/Perpetual stock

Phương pháp tồn kho định kỳ/liên tục

Advanced payments to suppliers

 

Trả trước cho người bán

 

 

Construction in progress

 

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

 

Taxes and other payables to the State budget

Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

 

 

Trên đây là những chia sẻ của tôi về Kế Toán Viên Công Chứng Tiếng Anh là gì. Thông qua những chia sẻ trên về định nghĩa, ví dụ cũng như các từ vựng liên quan đến chuyên ngành kế toán, hy vọng bạn có thể hiểu rõ hơn từ này trong tiếng anh. Chúc bạn có những giây phút học từ vựng chủ đề kế toán vui vẻ!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !