
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
| Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
| He always wears a black T-shirt and jeans Anh ấy luôn mặc áo phông đen và quần jean |
hiː ˈɔːlweɪz weəz ə blæk ˈtiːʃɜːt ænd ʤiːnz | |
| The trousers fit perfectly. Cái quần này mặc vừa khít |
ðə ˈtraʊzəz fɪt ˈpɜːfɪktli. | |
| I'd give him a sock on the jaw if I were you! Tôi sẽ đánh nó vỡ mồm nếu tôi là anh! |
aɪd gɪv hɪm ə sɒk ɒn ðə ʤɔː ɪf aɪ wɜː juː! | |
| Is sewing a skirt difficult? May một chiếc váy có khó không? |
ɪz ˈsoʊɪŋ ə skɜrt ˈdɪfəkəlt? | |
| Her shoes are made of patent leather Giày của cô ta được làm từ da bóng |
hə ʃuːz ə ˈmeɪd əv ˈpeɪtnt ˈleðə | |
| It's a fluorescent yellow jacket Đó là một cái áo khoác màu vàng rất sáng |
ɪts ə flʊəˈrɛsnt ˈjɛləʊ ˈʤækɪt | |
| Jeans are suitable for youngsters. Quần jean thích hợp với giới thanh niên. |
ʤiːnz ɑː ˈsjuːtəbl fɔː ˈjʌŋstəz. | |
| Is this a washable sweater? Áo len này giặt được phải không? |
ɪz ðɪs ə ˈwɒʃəbl̩ ˈswetə | |
| My shirt is made from cotton Áo sơ mi của tôi được làm từ cotton |
maɪ ʃɜːt ɪz meɪd frɒm ˈkɒtn | |
| She wore a dress with a pattern of roses on it. Cô ấy đã mặc một chiếc váy với một hình hoa hồng trên đó. |
ʃiː wɔːr ə drɛs wɪð ə ˈpætən ɒv ˈrəʊzɪz ɒn ɪt. |





Bình luận (0)