
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
| Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
| He likes collecting stamps Anh ấy thích sưu tầm tem. |
hi laɪks kəˈlɛktɪŋ stæmps | |
| She keeps her stamps in a notebook Cô ấy giữ những chiếc tem trong 1 quyển sổ. |
ʃi kiːps hə stæmps ɪn ə ˈnəʊtbʊk | |
| They are sailing a boat with their parents Họ đang đi bơi thuyền cùng với bố mẹ. |
ðeɪ ə ˈseɪlɪŋ ə bəʊt wɪð ðeə ˈpeərənts | |
| I like to fly in a plane Tôi thích đi máy bay. |
aɪ laɪk tə flaɪ ɪn ə pleɪn | |
| He can play drum very well Cậu ấy có thể đánh trống rất giỏi. |
hi kən pleɪ drʌm ˈvɛri wɛl | |
| Many children like to read comic books Rất nhiều bạn nhỏ thích đọc truyện tranh. |
ˈmɛni ˈʧɪldrən laɪk tə riːd ˈkɒmɪk bʊks | |
| Doraemon is one of my favorite comic books Doraemon là một trong những quyển truyện yêu thích của tôi. |
Doraemon z wʌn əv maɪ ˈfeɪvərɪt ˈkɒmɪk bʊks | |
| I like travelling and taking photos Tôi thích đi du lịch và chụp ảnh. |
aɪ laɪk ˈtrævlɪŋ ənd ˈteɪkɪŋ ˈfəʊtəʊz |





Bình luận (0)