Bầu Cử trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa & Ví dụ.

Chắc hẳn với các bạn ưa thích nước Mỹ và văn hóa đất nước cờ Hoa sẽ luôn quan tâm đến sự kiện chính trị quan trọng nhất và đáng chú ý của đất nước này, chính là sự kiện bầu cử Tổng thống Mỹ. Vậy các bạn có biết bầu cử trong tiếng Anh là gì không? Để có thể cập nhật và theo dõi một cách nhanh chóng và chính xác các thông tin về cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ,và để không bị trở thành “người Tối cổ” trong nhóm bạn thì hôm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu về bầu cử trong tiếng Anh nhé! 

 

 

Định nghĩa của bầu cử

 

Bầu cử trong tiếng anh là ELECT, có cách phát âm là /iˈlekt/, các bạn hay tham khảo các video luyện nói để có thể rèn luyện thêm cách phát âm chuẩn nhé!

 

 

bầu cử+gì, bầu cử nghĩa là gì, cách dùng của bầu cử, các từ đồng nghĩa với bầu cử

 

(ảnh minh họa)

 

Ví dụ:

  • The group elected one of their members to be their spokesperson.

  • Cả nhóm đã bầu một thành viên trong nhóm thành người diễn thuyết của nhóm.

 

Tuy nhiên, ELECT không chỉ có vai trò là động từ mà nó còn là một danh từ và cả một tính từ nữa.

 

Cách dùng từ trong tiếng Anh

 

  1. ELECT- danh từ

 

ELECT :( tôn giáo) ý chỉ những người được chúa chọn lên thiên đường .

 

  1. ELECT- tính từ

 

Trong trường hợp này, ELECT chỉ đi sau danh từ và không được phân loại, có ý nghĩa là chỉ những người đã thắng một cuộc bầu cử nhưng chưa chính thức nhậm chức.

 

Ví dụ: 

 

  • President-elect has visited poor areas of the country.

  • Vị tổng thống đắc cử đã đến thăm các khu vực nghèo của đất nước.

 

Đặc biệt, ELECT còn được sử dụng như một hậu tố sau danh từ, được sử dụng sau chức danh của một công việc chính thức để chỉ một người đã được bầu chọn để làm công việc đó, nhưng người đó vẫn chưa bắt đầu làm công việc đó.

 

Ví dụ:

 

  • Mr.Smith is chairman-elect of the Avex real estate corporation.

  • Ngài Smith là chủ tịch được bổ nhiệm của tập đoàn bất động sản Avex.

 

  1. ELECT- động từ

 

 

bầu cử+gì, bầu cử nghĩa là gì, cách dùng của bầu cử, các từ đồng nghĩa với bầu cử

 

(ảnh minh họa)

 

Ý nghĩa thứ nhất : là việc chọn một người làm một việc cụ thể bằng cách bầu chọn, bỏ phiếu

 

Ví dụ:

  • We elected her to be the team leader because she has a strong sense of responsibility.
  • Chúng tôi chọn cô ấy làm trưởng nhóm vì cô ấy có tinh thần trách nhiệm cao.
  •  
  • He was elected to be president because of his kindness.
  • Ông ấy được chọn làm tổng thống vì tấm lòng nhân ái.

 

Cấu trúc động từ ELECT : 

 

ELECT sb as sth : 

 

Ví dụ:

 

  • He was elected unanimously as Chairman of this Company.

  • Anh ấy được bầu nhất trí làm Chủ tịch của công ty này.

 

ELECT sb to sth:

 

 Ví dụ: 

 

  • In 2006, she was elected to the board of directors before taking over as president in 2009.

  • Năm 2006, bà được bầu vào hội đồng quản trị trước khi đảm nhận vị trí chủ tịch vào năm 2009.

 

ELECT sb sth:

 

Ví dụ:

  • He was elected executive vice president and chief financial officer.

  • Ông được bầu làm phó chủ tịch điều hành và giám đốc tài chính.

 

Ý nghĩa thứ hai : chọn để làm một việc cụ thể

 

Ví dụ:

 

  • The building society elected to become a stock market company in 2008.

  • Hội xây dựng được bầu chọn trở thành công ty thị trường chứng khoán vào năm 2008.

 

Các từ đồng nghĩa 

 

 

bầu cử+gì, bầu cử nghĩa là gì, cách dùng của bầu cử, các từ đồng nghĩa với bầu cử

 

( Các từ đồng nghĩa với ELECT)

 

 

 

Từ đồng nghĩa

Ý nghĩa

Ví dụ

choose

chọn thứ bạn muốn trong hai hay nhiều lựa chọn

She had to choose between the two men in her life.

( Cô ấy phải lựa chọn giữa một hai người đàn ông trong cuộc đời cô ấy.)

select

để chọn một số ít thứ hoặc chọn bằng cách đưa ra quyết định cẩn thận

A mouse is a device which makes it easier to select different options from computer menus.

(Chuột là một thiết bị giúp bạn dễ dàng chọn các tùy chọn khác nhau từ menu máy tính.)

pick

để chọn (các) loại bạn muốn từ các loại khác nhau có sẵn

The shirts come in five different colours - just take your pick.

(Áo sơ mi có 5 màu khác nhau- chỉ cần bạn chọn thôi.)

appoint

để chọn một người chính thức cho một công việc hoặc một trách nhiệm

We've appointed three new teachers this year.

(Chúng tôi đã bổ nhiệm ba giáo viên mới trong năm nay.)

nominate

chính thức đề xuất ai đó cho một cuộc bầu cử, công việc, vị trí hoặc danh dự

He's been nominated by the Green Party as their candidate in the next election.

(Ông đã được Đảng Xanh đề cử làm ứng cử viên của họ trong cuộc bầu cử tiếp theo.)

designate

để chọn ai đó chính thức làm một công việc cụ thể

She has been designated to organize the meeting.

(Cô ấy đã được chỉ định để tổ chức cuộc họp.)

 

Các ví dụ

 

  • She was elected as leader of the dance group.
  • Cô ấy được bầu làm đội trưởng của đội nhảy.
  •  
  • He was elected in the normal manner.
  • Anh ấy được bầu chọn theo cách thông thường.
  •  
  • Representatives were elected by ballot.
  • Các vị đại biểu được bầu bằng các lá phiếu.
  •  
  • Politicians should be accountable to the public who elected them.
  • Các chính trị gia phải chịu trách nhiệm trước công chúng đã bầu ra họ.
  •  
  • The president elect has been preparing to take office in January.
  • Tổng thống đắc cử đã chuẩn bị nhậm chức vào tháng Giêng.

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp được về bầu cử trong tiếng anh. Các bạn hãy đọc kỹ và nắm chắc cách dùng để không bị ‘quê’ khi sử dụng từ này nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !