Cấu Trúc và Cách Dùng SINCE trong Tiếng Anh

SINCE là một từ được sử dụng rất quen thuộc và được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Tuy vậy, nhưng có thể người dùng vẫn chưa nắm được hết các cách dùng của từ này. Bài viết hôm nay sẽ cho bạn đọc một cái nhìn từ tổng quan đến chi tiết về từ SINCE. 

 

1. Định nghĩa

 

Since, phát âm /sɪns/, từ này chỉ có một cách đọc duy nhất. Khi đọc, mọi người chú ý kết thúc của từ là đuôi /ce/, đuôi này sẽ được phát âm là /s/. Các bạn có thể thêm khảo thêm các video hướng dẫn để có thể đọc được từ này một cách chính xác nhất nhé!

 

Về mặt nghĩa, SINCE có các nghĩa chính sau và được đa số người dùng biết đến.

 

Since as a preposition: from a particular time in the past until a later time, or until now (Since với vai trò là một giới từ có nghĩa là: Từ một thời gian cụ thể trong quá khứ cho đến thời gian sau đấy, hoặc là cho đến thời điểm hiện tại). Hay đơn giản được hiểu là: Kể từ khi. 

 

Ví dụ: 

 

  • “How can you speak English beautifully and fluently?”- “I have learnt English since I was in primary school”
  • “Làm thế nào mà bạn có thể nói tiếng Anh hay và trôi chảy như vậy?” - “Tôi đã học tiếng Anh kể từ khi tôi học Tiểu học. 

 

Since as a conjunction: because, as (Since với vai trò là một liên từ, từ nối có nghĩa là: bởi vì, tại vì)

 

Ví dụ:

 

  • “You are late. What happened?” - Oh, it is ok. I just got stuck in the traffic congestion. You know, it is rush hour now. 
  • “Bạn đến muộn thế. Có chuyện gì đã xảy ra sao?” - À không, mọi thứ ổn. Tớ chỉ bị mắc kẹt trong sự tắc đường thôi. Cậu biết đấy, bây giờ là giờ cao điểm mà. 

 

cách dùng since

(Hình ảnh minh hoạ cho từ SINCE )

 

2. Cách dùng

 

Cách dùng

Định nghĩa

Ví dụ

Ever since

/ˈev.ər sɪns/

continuously since that time

(tiếp tục, không ngừng kể từ một thời gian nào đó)

  • She has been depressed ever since she missed the chance to get a scholarship. 

  • Cô ấy đã không ngừng buồn bã kể từ khi cô ấy bỏ lỡ mất cơ hội được nhận học bổng. 

Since when 

/sɪns wen/

used angrily in speech to ask someone why they believe a situation to be different from how it really is

(được dùng một cách tức giận trong khi nói để hỏi ai đó tại sao họ lại tin một tình huống khác xa với thực tế của nó)

  • Since when do you have a right to decide everything I do in my job?

  • Kể từ khi nào mà bạn tự cho mình cái quyền quyết định mọi thứ tôi làm trong công việc của mình?

from/since the year dot (UK)

from/since the year one (US)

for an extremely long time

(Trong một khoảng thời gian cực kì lâu/dài)

  • The house in the street corner has been there since the year dot/one.

  • Ngôi nhà ở góc phố đã ở đó trong một khoảng thời gian rất dài.  

from/since time immemorial

for a very long time

(Trong một khoảng thời gian rất lâu/dài)

  • This family had farmed on the land since time immemorial.

  • Gia đình đó đã canh tác ở trên mảnh đất này từ rất lâu rồi. 

be the best thing since sliced bread

to be an excellent person or thing

(là một người hoặc một thứ gì đó hoàn hảo)

  • Sarah always studies a lot, she starts learning from early morning until late night just because she wants to be the best thing since sliced bread.

  • Sarah luôn luôn học rất nhiều, cô ấy bắt đầu học từ sáng sớm cho tới đêm muộn chỉ bởi vì cô ấy muốn trở thành một người hoàn hảo.  

since time out of mind

from a time long before one would be able to remember, since the distant past.

(từ một khoảng thời gian trước khi mà một người có thể ghi nhớ, kể từ một khoảng thời gian xa trong quá khứ)

  • Our family has left this town since time out of mind. 

  • Gia đình tôi đã rời thị trấn này kể từ khoảng thời gian rất lâu mà tôi không thể nhớ được là khi nào. 

since the beginning of time

For as long as can be remembered; for an extremely long time.

(Khoảng thời gian đủ dài để có thể nhớ, khoảng thời gian rất dài).

  • The scientists asserted that this type of plant had existed since the beginning of time. 

  • Những nhà khoa học đã khẳng định rằng loại thực vật này đã tồn tại trong khoảng thời gian rất dài. 

greatest thing since indoor plumbing 

A humorous and hyperbolic statement indicating one's belief that something is excellent, especially something new and innovative.

Một sự tuyên bố hài hước, nói quá biểu thị một lòng tin của ai đó rằng cái gì là tuyệt vời, đặc biệt là những thứ mới và có tính chất đổi mới. 

  • The waterproof phone cases are the greatest thing since indoor plumbing, I no longer have to worry about dropping my phone into water when I go to the beach. 

  • Những chiếc ốp điện thoại chống nước là một phát kiến vĩ đại, tôi không còn phải lo lắng về việc làm rơi điện thoại xuống nước mỗi lần tôi đi biển nữa. 


 

cách dùng since

(Hình ảnh minh hoạ cho Be the best thing since sliced bread)

 

Trên đây là những cách dùng rất phổ biến của SINCE, các bạn có thể thấy rằng với cùng một nét nghĩa, SINCE có rất nhiều cách thể hiện khác nhau. Chính vì vậy, các bạn sẽ không còn phải lo lắng về việc sử dụng trùng lặp các cụm từ nữa. Hy vọng rằng, với bài viết này, bạn đọc đã “bỏ túi” được cho mình những cụm từ hay và có thể áp dụng trong bộ môn tiếng Anh của mình!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !