"Thi Hành Án" trong Tiếng Anh là gì_ Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn làm trong ngành luật sư và đôi khi cần tìm tài liệu của nước ngoài để tham khảo? Hoặc bạn đang bàn luận về một vụ án nổi cộm gần đây với bạn bè đồng nghiệp. Tuy nhiên, đôi lúc bạn đã quên hoặc không biết Thi hành án trong tiếng Anh là gì. Không sao, hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về Thi hành án trong Tiếng Anh là gì. 

 

1. Thi hành án trong Tiếng Anh là gì

 

Thi hành án trong Tiếng Anh là JUDGMENT EXECUTION.

 

Nghĩa: Là việc thực hiện bản án, quyết định của tòa án, là việc đưa các bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lực pháp luật ra thi hành trên thực tế.

 

Cách phát âm: /ˈdʒʌdʒmənt ˌeksɪˈkjuːʃn/

 

Loại từ: Danh từ

 

2. Ví dụ Anh - Việt


 

thi hành án là gì

 

(ảnh minh hoạ cho JUDGMENT EXECUTION - thi hành án trong tiếng Anh)



 

  • Civil judgment execution is one of the basic contents of civil justice.

  • Thi hành án dân sự là một trong những nội dung cơ bản của tư pháp dân sự.

  •  
  • The organization and operation of civil judgment execution in our country have also made great progress.

  • Tổ chức và hoạt động thi hành án dân sự ở nước ta cũng đã có nhiều tiến bộ.

  •  
  • Judgment execution against people under the age of 18 is mainly aimed at educating and helping them correct their mistakes, develop healthily and become useful people to society.

  • Thi hành án đối với người dưới 18 tuổi chủ yếu nhằm giáo dục, giúp đỡ họ sửa chữa sai lầm, phát triển lành mạnh và trở thành người có ích cho xã hội.

  •  
  • Mrs. Brown won the case and asked the judgment execution agency to act immediately.

  • Bà Brown đã thắng kiện và yêu cầu cơ quan thi hành án làm việc lập tức.

 

3. Một số cụm từ liên quan 


 

thi hành án là gì

 

(ảnh minh hoạ cho JUDGMENT EXECUTION - không thể thiếu trong tiếng Anh)


 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

judgment enforcement

sự thi hành án

  • There is a chance the judgment enforcement may not happen.

  • Vẫn có cơ hội rằng sự thi hành án sẽ không diễn ra.

judgment creditor

người được thi hành án

  • A judgment creditor is an individual or organization enjoying rights and benefits from the enforcement of a civil judgment or decision.

  • Người được thi hành án là cá nhân, tổ chức được hưởng quyền, lợi ích từ việc thi hành bản án, quyết định dân sự.

judgment debtor

người phải thi hành án

  • A party against which an unsatisfied court decision is awarded, a person who is obligated to satisfy a court decision is called judgment debtor.

  • Bên chống lại quyết định không thỏa đáng của tòa án, một người có nghĩa vụ phải đáp ứng quyết định của tòa án gọi là người phải thi hành án.

judgment-executing Body

cơ quan thi hành án

  • I was suddenly called by the judgment-executing Body.

  • Tôi bỗng nhiên bị gọi bởi cơ quan thi hành án.

injunction

lệnh của Tòa cấm hay buộc làm gì đó

  • The court granted an injunction against the defendants.

  • Tòa án đã đưa ra một lệnh đối với các bị cáo.

judgment

bản án

  • The judgment for the killer was not appropriate.

  • Bản án dành cho tên sát nhân chưa thực sự thỏa đáng.

deposition

lời khai, sự cung cấp bằng chứng

  • Her deposition does not match with what was at the scene.

  • Lời khai của cô ta không khớp với những gì diễn ra ở hiện trường.

felony

tội ác, trọng tội

  • It is necessary for the homicide to incur a punishment appropriate to his felony.

  • Kẻ sát nhân xần phải nhậnn hình phạt thích đáng cho tội ác của hắn.

condemn

xử phạt, kết án

  • The victim demanded that the criminal be condemned to death.

  • Người bị hại yêu cầu têm tội phạm phải bị kết án tử hình.

petition

đơn khởi kiện

  • After many mediations, she finally decided to file a divorce petition.

  • Sau nhiều lần hòa giải, cô ấy cuối cùng cũng quyết định viết đơn khởi kiện ky hôn.

procuracy

viện kiểm sát

  • Mrs. Brown has a son who works at the procuracy.

  • Nhà bà Brown có đứa con trai làm ở viện kiểm sát.

verdict

lời tuyên án

  • When the verdict was read, the criminal’s mother burst into tears.

  • Khi lời tuyên án được đọc lên, mẹ của tên tội phạm bật khóc.

involved parties

đương sự

  • The court summoned the involved parties for a confrontation.

  • Toà gọi các đương sự lên để đối chất.

defendant

bị cáo

  • Defendant is a person or legal entity that has been decided to bring to trial by the court.

  • Bị cáo là người hoặc pháp nhân đã bị Tòa án quyết định đưa ra xét xử.

bring into account

truy cứu trách nhiệm

  • Actions against the law enforcement officers will be brought into account.

  • Những hành động chống người thi hành công vụ sẽ bị truy cứu trách nhiệm.

be convicted of

bị kết tội

  • Despite having an alibi, he was still convicted of a crime.

  • Mặc dù có bằng chứng ngoại phạm nhưng anh ấy vẫn bị kết tội.

to initiate a lawsuit

khởi kiện

  • He doesn't understand why he's being initiated a lawsuit by his close brother.

  • Anh ấy không hiểu lí do tại sao lại bị người anh em thân thiết khởi kiện.

to settle

giải quyết

  • People are waiting for the government to settle the land problem.

  • Người dân đang chờ chính quyền giải quyết vấn đề về đất đai.

evidence

bằng chứng

  • Although there was no evidence, the teacher still assumed that Jill had stolen the documents.

  • Dù không có bằng chứng nhưng giáo viên vẫn cho rằng Jill đã ăn cắp tài liệu.

 

Trên đây là toàn bộ thông tin về Thi Hành Án trong tiếng Anh mà StudyTiengAnh đã tìm hiểu và tổng hợp đến các bạn. Hãy luôn theo dõi StudyTiengAnh để mỗi ngày trau dồi thêm một kiến thức tiếng Anh thú vị nhé!