Social Security Number nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Ở các nước phát triển rất quan tâm đến an sinh xã hội, các vấn đề lợi ích cho công dân vậy nên họ thường có các chính sách biện pháp để hỗ trợ và quản lý hiệu quả hơn. Tại Mỹ khi nói đến an sinh xã hội phải nhắc đến công cụ để quản lý hiệu quả, chính xác đó là Social Security Number. Vậy Social Security Number là gì? Những ví dụ thực tế được sử dụng như thế nào? Mời bạn cùng xem bài viết của studytienganh dưới đây nhé!

 

Social Security Number trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Social Security Number có nghĩa là số an sinh xã hội. Đây là dãy số quan trọng của mỗi công dân Mỹ được cấp để quản lý thu nhập và các lợi ích như đi khám bệnh, thẻ lái xe, số thuế nộp,.... Đây là dãy số duy nhất và không bị trùng dù người sở hữu nó đã qua đời.

 

Social Security Number là gì

Đây là hình ảnh một thẻ an sinh xã hội trên có có gì Social Security Number (SSN)

 

Số an sinh xã hội gồm có 9 chữ số, mà qua đó có thể nhận biết địa phương cung cấp, số để quản lí và thứ tự cấp số an sinh trước sau. Hệ thống Social Security Number có mặt từ năm 1935 đến nay vẫn hoạt động hiệu quả và là công cụ hỗ trợ đắc lực cho quản lí và chăm sóc công dân Mỹ.

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Social Security Number : Số an sinh xã hội

Nghĩa tiếng Anh: a number given by the government to each person, that they need to get a job, pay tax, or claim benefits.

Cách phát âm Anh - Anh: [ ˈsəuʃəl siˈkjuəriti ˈnʌmbə]

Cách phát âm Anh - Mỹ:  [ ˈsoʃəl sɪˈkjʊrɪti/sə'kjurətɪ ˈnʌmbɚ] 

 

Social Security Number là gì

Social Security Number là dãy số có 9 chữ số được cấp duy nhất cho mỗi người dân

 

Social Security Number  là một danh từ  được viết tắt là SSN. Trong thực tiễn khi giao tiếp hoặc văn viết thường công nhận từ viết tắt bởi tần suất sử dụng lớn và khá quen thuộc với người dân Mỹ vì thế nên khi thấy SSN là bạn có thể hiểu đang nói đến an sinh xã hội.

 

Ví dụ Anh Việt 

Để hiểu rõ về Social Security Number là gì và các tình huống trong giao tiếp thường xuyên sử dụng nó, studytienganh xin được giới thiệu đến bạn các ví dụ vụ thể và trực quan nhất

 

  • Every American has a social security number

  • Mỗi người dân Mỹ đều có một số an sinh xã hội

  •  
  • Social Security numbers help the state administer Taxes and welfare policies for the American people

  • Số an sinh xã hội giúp nhà nước quản lý Thuế và chính sách phúc lợi cho người dân Mỹ

  •  
  • Other countries should study the United States about issuing a social security number because of the benefits it brings

  • Các quốc gia khác nên học tập Mỹ về việc phát hành số an sinh xã hội vì những lợi ích mà nó đã đem đến

  •  
  • Thanks to the social security number, there are fewer tax evasion crimes

  • Nhờ có số an sinh xã hội mà tội phạm trốn thuế ít hơn

  •  
  • Social security numbers are also what makes Americans know more about their rights and feel secure about life

  • Số an sinh xã hội cũng là thứ khiến người dân Mỹ biết được nhiều quyền lợi và an tâm hơn về cuộc sống

  •  
  • I have lived here for almost 2 years so I want a social security number

  • Tôi đã sống ở đây gần 2 năm nên tôi muốn có số an sinh xã hội 

  •  
  • Social security numbers need to be kept secret from bad guys to use

  • Số an sinh xã hội cần được giữ kín tránh để kẻ xấu lợi dụng

 

Social Security Number là gì

Nói đến SSN là nói đến cách quản lí thông minh, chặt chẽ của chính phủ Mỹ

 

Từ vựng cụm từ liên quan

Xoay quanh cụm từ Social security numbers có rất nhiều từ liên quan để bổ nghĩa hay làm rõ hơn nữa vấn đề an sinh xã hội. Bảng thống kê sau là một số từ, cụm từ phổ biến sau 

 

Từ, cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Tax Identification Number

Mã số thuế

  • The company I work for does not have a Tax Identification Number

  •  
  • Công ty mà tôi làm việc không có mã số thuế

Social Security

An ninh xã hội

  • Social security is an inevitable issue that must be concerned by governments

  •  
  • An ninh xã hội là vấn đề tất yếu phải được các chính phủ quan tâm

Social Security Benefits


 

Quyền lợi An sinh Xã hội

  • American people's Social Security interests only work when they fulfill their obligations to the country.

  •  
  • Quyền lợi An sinh Xã hội của người dân Mỹ chỉ có tác dụng khi họ thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của mình với đất nước

Social Security

An ninh xã hội

  • Social security has many problems that need to be addressed

  •  
  • An ninh xã hội có rất nhiều vấn đề cần phải được giải quyết

Welfare

Phúc lợi

  • In Vietnam, the welfare of the people is taken care of by the government

  •  
  • Tại Việt Nam phúc lợi cho người dân được chính phủ quan tâm đảm bảo

policy

chính sách

  • Before policies are introduced, careful consideration must always be made

  •  

  • Trước khi các chính sách được đưa ra luôn phải cân nhắc kỹ lưỡng

 

Khép lại bài viết về Social Security Number (SSN) trên đây hi vọng các chia sẻ của studytienganh giúp bạn sớm có được các kiến thức bổ ích nhất để áp dụng trong giao tiếp và các tình huống cần sử dụng tiếng Anh. Nếu cần được biết thêm các thông tin từ vựng khác hãy phản hồi đến studytienganh và đón xem các bài viết tiếp theo bạn nhé. Chúc các bạn thành công trong việc học tiếng Anh và cuộc sống.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !