Decision Maker là gì và cấu trúc cụm từ Test trong câu Tiếng Anh

Có rất nhiều từ chúng ta ít sử dụng trong cuộc sống hằng ngày, nhưng trong một số lĩnh vực thì lại khác. Vì vậy để có thể hiểu biết hơn về những lĩnh vực chuyên ngành đó, chúng ta phải thường xuyên trau dồi kiến thức hằng ngày. Hôm nay, StudyTiengAnh xin đưa đến các bạn một trong những từ rất được ưa chuộng trong lĩnh vực kinh doanh, đó là "decision maker". Mọi người hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu về từ vựng này trong bài viết dưới đây nhé!!!

 

decision maker là gì

decision maker trong Tiếng Anh

 

1. Decision Maker nghĩa là gì?

 

Định nghĩa:

Decision maker: là người thường quyết định mọi thứ, đặc biệt là những việc quan trọng trong một tổ chức.

Cách đọc từ Decision Maker:

Cách phát âm: /dəˈsiZHən ˈmākər/

Loại từ của Decision Maker là: 

Danh từ đếm được

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Decision Maker:

 

decision maker là gì

decision maker trong Tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • A decision maker is usually a person with great influence in the company because every decision they make will affect the company a lot.
  • Người quyết định thường là một người có tầm anh hưởng rất lớn trong công ty vì mọi sự quyết định của họ sẽ ảnh hưởng đến công ty rất nhiều.

Đối với câu này, cụm từ ”a decision maker” là chủ ngữ của câu ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

 

  • The decision maker can bring many benefits to the company or not when the decision is not the right choice, they risk losing their job as well as compensating for that wrong decision.
  • Người quyết định có thể đem lại nhiều lợi ích cho công ty hoặc không khi quyết định đó không phải là một lựa chọn đúng đắn thì họ có nguy cơ phải mất việc cũng như bồi thường tổn thất cho quyết định sai lầm đó.

Đối với câu này, từ”the decision maker” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • She helps the decision maker examine the metrics and predict whether the plan will be successful. Her work is important and plays a role in helping the decision maker make the right decision.
  • Cô ấy giúp người quyết định khảo sát những số liệu và dự đoán liệu kế hoạch có thể được thành công hay không. Công việc của cô ấy rất quan trọng và đóng vai trò trong việc giúp cho người quyết định đưa ra quyết định đúng đắn.

Đối với câu này, từ”the decision maker” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • He does decision maker’s decisions and this gives him a lot of experience to be able to become a decision maker in the future.
  • Anh ấy làm theo lời của người quyết định và việc này giúp cho anh ấy có thêm được rất nhiều kinh nghiệm để có thể trở thành người quyết định trong tương lai.

Đối với câu này, từ “decision maker’s decisions ” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “escape” nhưng do ở chủ ngữ là He nên động từ “do” chuyển thành “does”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • What any company needs and is willing to pay well is the decision maker because they are the decision makers who can help the company make sound decisions.
  • Thứ mà bất kì công ty nào cũng đều cần và sẵn sàng trả lương cao là người quyết định bởi vì họ là những người đưa ra quyết định để có thể giúp cho công ty có những quyết định hợp lí.

Đối với câu này, từ “the decision maker” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “What any company needs and is willing to pay well”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • For the decision maker, the company is still recruiting those who can help run the company efficiently. They are in need of a reminder between two candidates outside the company and two candidates inside the company. Everything will be decided soon, hopefully this new decision maker will help the company grow more.
  • Về người quyết định, công ty vẫn đang tuyển chọn để có thể giúp vận hành công ty một cách hiệu quả. Họ đang cần nhắc giữa hai ứng viên ngoài công ty và 2 ứng cử viên trong công ty. Mọi việc sẽ được quyết định sớm thôi hi vọng là người quyết định mới này sẽ giúp công ty phát triển hơn.

Đối với câu này, từ “For” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the decision maker ”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

3. Ví dụ Anh Việt của Decision Maker:

 

decision maker là gì

decision maker trong Tiếng Anh

 

  • I can't imagine how heavy her work pressure is because she has to work more than others to be able to research and develop a development plan if it can be done well before make decisions because she is the top decision maker of the company.
  • Tôi không thể tưởng tượng nổi áp lực công việc của cô ấy nặng đến mức nào bởi vì cô ấy phải làm việc nhiều hơn những người khác để có thể nghiên cứu và đề ra kế hoạch phát triển liệu có thể được thực hiện tốt trước khi đưa ra quyết định bởi vì cô ấy là người quyết định hàng đầu của công ty.
  •  
  • As a company decision maker, every decision he makes is very important to the impact of the company and the work of thousands of employees. This is not something ordinary people can do, but it needs to be determined and experienced people.
  • Là một người quyết định của công ty thì mọi sự quyết định của anh ấy đều rất quan trọng đối với sự ảnh hưởng của công ty và công việc của hàng ngàn nhân viên. Việc này không phải việc người bình thường nào cũng có thể làm được mà cần phải là những người quyết đoán và có kinh nghiệm lâu năm.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “decision maker” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !