Act On là gì và cấu trúc cụm từ Act On trong câu Tiếng Anh

Trong tiếng Anh, một từ có thể đi chung với nhiều từ khác nhau để tạo thành một cụm từ có ý nghĩa khác biệt hoàn toàn. Act là từ có thể kết hợp được với nhiều giới từ khác trong đó hay dùng có thể kể đến là Act On. Vậy nên, ở bài viết này, studytienganh chia sẻ kiến thức Act On là gì và cấu trúc cụm từ Act On trong câu Tiếng Anh, mời bạn tham khảo.

 

Act On nghĩa là gì  

Trong tiếng Anh, Act On có nhiều nghĩa, tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể để dịch nghĩa sao cho phù hợp. Có 3 nghĩa thường được sử dụng nhất trên thực tế.

 

Act On có nghĩa là hành động quyết đoán dựa trên những thông tin đã nhận được hay suy luận có cơ sở

Ví dụ:

  • Anna acted on evidence to find the murderer. 

  • Anna đã hành động dựa trên bằng chứng để tìm ra kẻ sát nhân.

 

Act On là một hành động để chống lại một cái gì đó

Ví dụ:

  • UNICEF always stated that we have to act on child abuse. 

  • UNICEF luôn tuyên bố rằng chúng ta phải hành động chống lạm dụng trẻ em

 

Nghĩa thứ 3, Act On có nghĩa là ảnh hưởng đến cái gì

Ví dụ:

  • The bad any process can act on your project results

  • Bất kỳ quy trình xấu nào cũng có thể ảnh hưởng đến kết quả dự án của bạn

 

Act On

Hình ảnh minh họa giải thích Act On là gì

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Act On

Phát âm Anh - Anh:  /ækt ɒn/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ækt ɑːn/

Từ loại: Cụm động từ

 

Nghĩa tiếng Anh:  Act decisively on the basis of information received or deduced, take action against something and Affect something

 

Nghĩa tiếng Việt: Hành động, làm một việc gì đó để làm điều gì đó bởi vì bạn đã được khuyên hoặc được yêu cầu làm điều đó

 

Cấu trúc:

 

Act on Sth = Act Upon sth:

Act one Something: Hành động , làm một điều gì đó


 

Act On

Act On nghĩa là hành động trong tiếng Anh

 

Ví dụ Anh Việt 

Để có thể vận dụng được các lớp nghĩa của Act On trong câu giao tiếp tiếng Anh người nói phải thật thấu hiểu và biết các tình huống cần sử dụng. Dưới đây là những ví dụ Anh - Việt chân thực nhất được đội ngũ studytienganh chia sẻ.

 

  • There have been concerns as to why the Board didn't act on a recommended pay raise.

  • Đã có những lo ngại về việc tại sao Hội đồng quản trị không thực hiện việc tăng lương theo khuyến nghị.

  •  
  •  The board of directors will act on the findings in the report.

  • Ban giám đốc sẽ hành động dựa trên những phát hiện trong báo cáo.

  •  
  • The medicine only act on infected tissue

  • Thuốc chỉ hoạt động trên mô bị nhiễm trùng

  •  
  • I am acting on the advice of my lawyer.

  • Tôi đang hành động theo lời khuyên của luật sư của tôi.

  •  
  • Certain acids act on metal.

  • Một số axit tác dụng với kim loại.

  •  
  • Acting on information received, the police raided the club.

  • Hành động theo thông tin nhận được, cảnh sát đã đột kích vào câu lạc bộ.

  •  
  •  Alcohol acts on the brain.

  • Rượu ảnh hưởng đến não.

  •  
  • I'm just saying they wouldn't act on their own.

  • Tôi chỉ nói rằng họ sẽ không tự hành động.

  •  
  • Perhaps the king will act on the request of his slave.

  • Có lẽ nhà vua sẽ hành động theo yêu cầu của nô lệ của mình.

  •  
  • I act on what he says

  • Tôi hành động theo những gì anh ấy nói

  •  
  • You can choose not to act on wrong desires.

  • Bạn có thể chọn không hành động theo những mong muốn sai trái.

  •  
  • Your authorized representative must explain how they have the authority to act on your behalf.

  • Người đại diện được ủy quyền của bạn phải giải thích cách họ có quyền hành động thay mặt bạn.


 

Act On

Act On là từ thường xuyên được sử dụng trong thực tế đời sống

 

Một số cụm từ liên quan

Những từ mở rộng liên quan đến Act On sẽ được tổng hợp ngay bảng dưới đây với cách giải thích chi tiết, sẽ là những kiến thức bổ ích giúp tăng vốn từ và người học có thể ghi nhớ lâu hơn.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa 

Ví dụ minh họa

Act out

Biểu diễn

  • He used to act out two characters in a movie

  • Anh ấy từng đóng hai nhân vật trong một bộ phim

Act up

Hành động gây rắc rối, sai trái

  • She has started to act up since she was shocked by her parents' divorce

  • Cô ấy đã bắt đầu hành động kể từ khi cô ấy bị sốc bởi cuộc ly hôn của cha mẹ cô ấy

Act as sth

Vai trò hoặc chức năng riêng biệt

  • Will you act as an interpreter for us?

  • Bạn sẽ làm thông dịch viên cho chúng tôi chứ?

Act for sb

Hành động làm chứng, giúp đỡ ai.

  • Do  you have a solicitor acting for you?

  • Bạn có một luật sư hành động cho bạn?

Act sth out

bắt chước một vở kịch hoặc câu chuyện đã hoặc sẽ xảy ra, cứ như thể bạn đang đóng kịch vậy.

  • The teacher read a story and the children acted it out.

  • Giáo viên đọc một câu chuyện và trẻ em diễn lại câu chuyện đó.

 

Studytienganh đã vừa gửi đến bạn các thông tin kiến thức liên quan đến Act On để bạn tham khảo trau dồi vốn từ của mình. Mong rằng bạn biết cách vận dụng vào trong thực tế đời sống sao cho phù hợp. Những yêu cầu cần tìm hiểu các từ mới hãy phản hồi trực tiếp để studytienganh giải đáp bạn nhé. Chúc bạn sớm thành công trên con đường ước mơ của mình.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !