Mix Up là gì và cấu trúc cụm từ Mix Up trong câu Tiếng Anh

Có bao giờ gặp một từ mới mà các bạn tự hỏi từ “Mix up” nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ này như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng “ Mix up”, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh như chúng ta nhưng vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến “Mix up”. Hy vọng rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu ngay sau đây nhé!

 

mix up là gì

(Ảnh minh họa)

 

Mix Up nghĩa là gì? 

 

Trong tiếng anh, “Mix up” có nghĩa là : 

-It means to change the order or arrangement of a group of things, especially by mistake or in a way that you do not want.

-Or it is a mistake that causes confusion.

 

“Mix up” thường được dịch sang tiếng Việt với nghĩa như là: nhầm lẫn, trộn lên, làm lộn xộn, hoặc là một cuộc ẩu đả, tình trạng hỗn loạn.

Có cách phát âm Anh-Anh là: /ˈmɪks.ʌp/

Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác các bạn có thể tham khảo các video luyện nói nhé.

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Mix Up

 

“Mix up” có hai chức năng trong câu, nó vừa là Phrasal Verb vừa là một danh từ.

 

Trước hết, “Mix up” là một Prasal Verb trong câu có nghĩa là  thay đổi thứ tự hoặc sự sắp xếp của một nhóm thứ, đặc biệt là do nhầm lẫn hoặc theo cách mà bạn không muốn hoặc là nhầm ai đó với một người khác.

 

Cấu trúc: 

S+ mix up + Something +Adv : Làm lộn xộn cái gì đó, trộn lên.

 

Ví dụ:

 

  • I think that he has mixed up all the application forms.

  • Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng anh ấy đã làm lộn xộn tất cả các mẫu đơn này.

  •  
  • My mother mixed up the flour in the kitchen because she wants to make a cake for my birthday by herself.

  • Dịch nghĩa: Mẹ tôi trộn bột trong bếp vì mẹ muốn tự tay làm một chiếc bánh ngọt cho ngày sinh nhật của tôi.

  •  
  • If he mixes up the photos in my family album, I’ll never forgive him.

  • Dịch nghĩa: Nếu anh ta mà để lộn xộn/ để sai chỗ mấy bức ảnh đó trong cuốn album gia đình tôi, thì tôi sẽ không tha thứ cho ấy đâu.

  •  
  • My friend mixes up clothes on the bed that's why he's always scolded

  • Dịch nghĩa: Bạn của tôi luôn luôn để lộn xộn quần áo trên giường đó là tại sao anh ấy hay bị mắng vì điều đó.

  •  
  • Mix up rice, vegetables, and stir-fried meat together, you will have a very delicious mixed rice dish.

  • Dịch nghĩa: Trộn lẫn lộn rau cơm và thì xào lên với nhau, bạn sẽ có một món cơm trộn vô cùng ngon.

  •  
  • Don't mix up the bottles in the lab - All of you can repeat the experiment if you do.

  • Đừng làm lộn xộn những cái chai đó trong phòng thí nghiệm- Tất cả các bạn có thể làm lại thí nghiệm nếu bạn làm điều đó.

mix up là gì

(Ảnh minh họa)

 

S+ mix + somebody/somthing+up: Nhầm lẫn ai đó hoặc cái gì với người khác/ thứ khác.

 

Ví dụ:

 

  • When I was at the airport, He must be mixing me up with someone else.

  • Dịch nghĩa: Khi tôi ở sân bay, anh ấy chắc hẳn đã nhầm tôi với ai đó.

  •  

  • It is easy to mix up twins although I have known them for a long time.

  • Dịch nghĩa: Rất dễ bị nhầm lẫn cặp sinh đôi đó mặc dù tôi đã biết họ lâu rồi.

  •  

  • Even my parents often mix us up because we look so similar. 

  • Dịch nghĩa: Thậm chí bố mẹ tôi còn thường nhận nhầm chúng tôi bởi vì chúng tôi nhìn khá là giống nhau.

  •  

  • She thinks I am mixing her up with her sister.

  • Dịch nghĩa: Cô ấy nghĩ rằng tôi đang nhầm cô ấy với chị gái cô ấy.

 

Thứ hai,”Mix up” là một danh từ đếm được trong câu mang nghĩa một sự nhầm lẫn, một vụ đánh lộn.

Cấu trúc: S + V/Tobe+ mix-up + adv

 

Ví dụ:

 

  • There was a mix-up at the office and they all received the wrong forms from a superior.

  • Dịch nghĩa: Có một sự nhầm lẫn trong công ty và tất cả họ đã nhận những biểu mẫu sai từ một cấp trên.

  •  

  • He said that because of a mix-up, their check was sent to the wrong address.

  • Dịch nghĩa: Anh ấy nói rằng  có một lỗi sai xót, séc của họ đã bị gửi nhầm địa chỉ.

  •  

  • I had a little mix-up with some people from the Milky ranch.

  • Dịch nghĩa: Tôi có chút xích mích với vài người ở nông trại Milky.

 mix up là gì

(Ảnh minh họa)

 

Một số cụm từ liên quan 

 

Asset mix : Tài sản hỗn hợp

Sales mix profit variance: sự chênh lệch hỗn hợp doanh thu.

Trail mix: Hỗn hợp hạt và trái cây khô

Marketing mix : Marketing hỗn hợp

 

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “ Mix up” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !