Hấp trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Lĩnh vực ẩm thực luôn tồn tại những từ vựng thú vị liên quan đế hành động của người đầu bếp. Đây luôn là một lĩnh vực thú vị cho những ai muốn học Tiếng Anh! Hôm nay, StudyTiengAnh xin giới thiệu đến các bạn những thông tin thú vị về định nghĩa, cách phát âm của từ vựng hấp trong Tiếng Anh nhé!!!

1. Hấp trong Tiếng Anh là gì?

 

hấp tiếng anh là gì

hấp trong Tiếng Anh là gì

 

Trong Tiếng Việt, có nhiều từ hoặc cụm từ mang những nghĩa tương đương nhau có thể là hấp đồ ăn, hấp quần áo, …. đều mang đến ý nghĩa là hành động hấp nên dịch sang Tiếng Anh cũng có một vài cụm từ mang nghĩa như vậy

Steam, braise, curse, dry-clean (clothes) đều mang nghĩa hấp trong Tiếng Việt.

Định nghĩa:

Hấp là hành động làm chính thức ăn bằng hơi nước nóng, hoặc diệt trùng bằng hơi nước nóng. Hoặc dùng để diễn tả hành động làm cho thuốc nhuộm màu có thể thấm vào len, lụa.

  • I will steam this chicken to be able to make a delicious food.
  • Tôi sẽ hấp con gà này lên để có thể làm nên một món ăn ngon.
  •  
  • After being molded, the dumplings will be braised for a few minutes before they can be eaten with soy sauce.
  • Há cảo sau khi được nắn xong sẽ được mang đi hấp trong vòng một vài phút mới có thể ăn được với nước tương.
  •  
  • Steaming is one of the easiest cooking methods to create many delicious dishes at the same time.
  • Hấp là một trong những hình thức chế biến rất dễ thực hiện để tạo nên nhiều món ăn ngon cùng lúc.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng hấp:

 

hấp tiếng anh là gì

hấp trong Tiếng Anh là gì

 

Cách phát âm của từ vựng hấp trong Tiếng Anh:

Steam

Theo kiểu Anh – Anh: /stiːm/

Theo kiểu Anh – Mỹ: /stiːm/

Braise

Theo kiểu Anh – Anh: /breɪz/

Theo kiểu Anh – Mỹ: /breɪz/

Curse

Theo kiểu Anh – Anh: /kɜːs/

Theo kiểu Anh – Mỹ: /kɜːrs/

Dry-clean

Theo kiểu Anh – Anh: /ˌdraɪ ˈkliːn/

Theo kiểu Anh – Mỹ: /ˌdraɪ ˈkliːn/

Loại từ trong Tiếng Anh:

Làm động từ trong các câu Tiếng Anh.

  • He went out to find the right pot which was able to curse the fish for tomorrow's birthday party, but he still couldn't find a suitable one.
  • Anh ấy đi ra ngoài để tìm cái nồi thích hợp để có thể tiến hành hấp cá cho bữa tiệc sinh nhật ngày mai, nhưng anh ấy vẫn không thể thấy cái nào thích hợp.
  •  
  • Steamed crab dish is one of the indispensable dishes made by my grandmother in my family gatherings on weekends. My brother is always eagerly waiting for that dish.
  • Món cua hấp là một trong những món không thể thiếu được làm bởi bà của tôi trong những buổi hợp mặt của gia đình tôi vào những ngày cuối tuần. Em trai tôi luôn háo hức chờ đợi món ăn đó.
  •  
  • I will be waiting for my mother to dry-clean her clothes for the prom at my school tomorrow, so you guys go to the prom first, I'll follow.
  • Tôi sẽ chờ mẹ tôi hấp quần áo cho buổi dạ hội ở trường tôi ngày mai, vì vậy các bạn cứ đến buổi dạ hội trước, tôi sẽ theo sau ngay.

 

3. Ví dụ Anh Việt của từ vựng hấp trong các trường hợp:

 

hấp tiếng anh là gì

hấp trong Tiếng Anh là gì

 

Vì các từ hấp đều là động từ nên StudyTiengAnh sẽ lựa chọn từ thông dụng Steam để làm những ví dụ Anh Việt:

Cấu trúc “Steam” ở thì hiện tại đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + STEAMS + TÂN NGỮ...

  • I'm steaming cakes to prepare for dinner tomorrow, so please help me find some ingredients that are used to make delicious cakes.
  • Tôi hấp bánh để chuẩn bị cho buổi hợp mặt vào ngày mai, vì vậy bạn hãy tìm giúp tôi một vài nguyên liêu được viết trên giấy dán này nhé.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DON’T/DOESN’T + STEAM+ TÂN NGỮ…

  • I don't steam this dish before eating, so right now my stomach hurts.
  • Tôi không hấp món ăn này trước khi ăn, vì vậy hiện giờ bụng tôi đang rất đau.

Thể nghi vấn:

DO/DOES + CHỦ NGỮ + STEAM...?

  • Do you steam fish? I feel like it's still not edible. Let's go check out this fish again.
  • Bạn có hấp món cá? Tôi cảm thấy nó vẫn chưa có thể ăn được đâu. Hãy đi kiểm tra món cá này một lần nữa nào.

Cấu trúc “Steam” ở thì quá khứ đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + STEAM + TÂN NGỮ…

  • Yesterday, my wife wanted to eat shrimp, so I steamed all the shrimp I had in the fridge. Now there's no shrimp in there.
  • Hôm qua, vợ tôi muốn ăn tôm, vì vậy tôi đã hấp tất cả tôm có trong tủ lạnh rồi. Bây giờ không còn con tôm nào trong đó đâu.

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DIDN’T + STEAM + TÂN NGỮ …

  • Because the ingredients to make delicious dishes for my customers didn't arrive in time, I couldn't steam the crabs.
  • Bởi vì nguyên liệu để làm nên món ăn ngon cho khách hàng của tôi đến không kịp, nên tôi đã không hấp được cua.

Thể nghi vấn:

DID + CHỦ NGỮ + STEAM...?

  • Did you steam this chicken? I feel this dish is still undercooked.
  • Bạn đã hấp món gà này phải không? Tôi cảm thấy món ăn này vẫn chưa chín.

Cấu trúc “Steam” ở thì tương lai đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + WILL + STEAM + TÂN NGỮ…

  • I will steam rice tomorrow morning. This is sure to be a delicious dish.
  • tôi sẽ hấp cơm vào buổi sáng ngày mai. Đây chắc chắn sẽ là một món ăn ngon.

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + WON’T + STEAM + TÂN NGỮ …

  • I won't steam this chicken again. We've been eating it all week.
  • Mẹ sẽ không hấp món gà này nữa đâu. Chúng ta đã ăn nó cả tuần nay rồi.

Thể nghi vấn:

WILL + CHỦ NGỮ + STEAM ...?

  • Will you steam sticky rice tomorrow? I really want to eat it.
  • Bạn sẽ hấp xôi vào ngày mai phải không? Tôi rất muốn ăn nó.

 

Trong lĩnh vực bếp núc có thật nhiều từ thú vị phải không nào? Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã có thể giúp bạn hiểu hơn về định nghĩa, cách phát âm của từ hấp trong Tiếng Anh nhé!!!