Take it easy là gì và cấu trúc Take it easy trong Tiếng Anh

Giữa những bộn bề cuộc sống, con người ta thường hay cảm thấy áp lực và mệt mỏi. Trong những tình huống khi ai đó thấy người thân, bạn bè, đồng nghiệp,… như vậy thì họ thường sẽ động viên, khích lệ tinh thần bằng một số cụm từ nhất định. Cả tiếng Việt và tiếng Anh đều có những cụm từ như thế. Vậy hôm nay chúng ta cùng học về một cụm từ phổ biến trong tiếng anh là “take it easy” nhé!


take it easy là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Take it easy

 

1. Thông tin tổng quát về take it easy

 

Take it easy là cụm từ được hợp thành bởi ba yếu tố là động từ “take”, chủ ngữ giả định “it” và tính từ “easy”

 

Take được phiên âm là /teik/, có nghĩa là: cầm, nắm; đem đi, lấy đi; nhận, mua, bán,…

 

It là chủ ngữ giả cho một vài loại câu nói về thời tiết, hoặc là khoảng cách, thời gian. It có nghĩa là cái đó, điều đó, nó.

 

Easy được phiên âm là /ˈiː.zi/, có nghĩa là dễ dàng, dễ chịu, thoải mái

 

2. Take it easy trong tiếng anh có nghĩa là gì

 

Cả cụm “Take it easy” có nghĩa là nghỉ ngơi, thư giãn.

 

Ví dụ:

  • I think that what you should do immediately is take some rest. Take it easy and you’ll find the solution later on when you’re recharged.

  • Tôi nghĩ rằng điều bạn nên làm ngay lập tức là nghỉ ngơi một chút. Hãy nghỉ ngơi thư giãn đi và bạn sẽ tìm thấy giải pháp sau này khi bạn tự nạp năng lượng cho bản thân.

 

3. Một số từ / cụm từ đồng nghĩa với take it easy


take it easy là gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ / cụm từ đồng nghĩa với Take it easy

 

 

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Chill out

Thư giãn hoàn toàn hoặc không cho phép mọi thứ làm bạn khó chịu

  • Henry is just chilling out in his own room since he has overcome all mid-term exams with flying colors. That’s the reason why his mom has yet to complain to him for being so lazy.

  •  
  • Henry chỉ đang thư giãn trong phòng riêng của mình vì anh ấy đã vượt qua tất cả các bài kiểm tra giữa kỳ với kết quả tốt. Đó là lý do tại sao mẹ anh ấy vẫn chưa phàn nàn anh ấy vì quá lười biếng.

Hang / stay loose

bình tĩnh và thư thái

  • Hang loose baby, you have done an amazing job. I love it! You deserve a trip overseas.

  •  
  • Cứ thư giãn nghỉ ngơi đi con yêu, con vừa làm được một điều rất tốt. Mẹ rất yêu thích điều này. Con xứng đáng có được một chuyến đi nước ngoài.

Decompress

Thư giãn, giải toả

  • Having gone through a pretty long period which is a fortnight, I think we should have some days off to decompress.

  •  
  • Đã trải qua một khoảng thời gian khá dài, tức là hai tuần, tôi nghĩ chúng ta nên có một vài ngày nghỉ để giải nén.

Unwind / wind down

Thư giãn và cho phép tâm trí của bạn không phải lo lắng sau một thời gian làm việc hoặc một số hoạt động khác khiến bạn lo lắng

  • A piece of movie of any type after long hours at the office will help you unwind. Believe me! It works for me and I think it’ll work for you too.

  •  
  • Một bộ phim thuộc thể loại bất kỳ sau nhiều giờ làm việc tại văn phòng sẽ giúp bạn thư giãn. Nó hiệu quả với tôi và tôi nghĩ nó cũng sẽ hiệu quả với bạn.

Take time off

để dừng công việc, để làm việc khác

  • Hannah Young has already asked her boss whether she could take some time off as an interval so that she could join her family trip to the North of Vietnam. Maybe he’ll say yes.

  •  
  • Hannah Young đã hỏi sếp rằng liệu cô ấy có thể nghỉ một chút thời gian để có thể tham gia chuyến du lịch cùng gia đình đến miền Bắc Việt Nam hay không. Có thể ông ấy sẽ đồng ý.

Let off steam

Xả hơi, thư giãn

 

(để làm hoặc nói điều gì đó giúp bạn thoát khỏi cảm giác mạnh hoặc năng lượng)

  • I often see him walking to the park near my house in the afternoon. I guess that is the way he lets off steam after working.

  •  
  • Tôi thường thấy anh đi dạo công viên gần nhà vào buổi chiều. Tôi đoán đó là cách anh ấy làm để xả hơi sau khi làm việc.

Let one’s hair down

Thư giãn, xả hơi

 

(để cho phép bản thân cư xử tự do hơn nhiều so với bình thường và tận hưởng bản thân)

  • After a long period of revising and practicing mock tests for the university entrance exam, I chose a trip to Singapore to let my hair down.
  •  
  • Sau một thời gian dài ôn tập và luyện thi thử cho kỳ thi đại học, mình đã chọn chuyến du lịch sang Singapore để thư giãn, xả hơi.

 

4. Một số từ / cụm từ trái nghĩa với take it easy

 

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Be tense

hồi hộp và lo lắng và không thể thư giãn; căng thẳng

  • I told him to be calm since there was no point in being tense at all.

  •  
  • Tôi bảo anh ấy bình tĩnh vì không có gì phải căng thẳng cả.

Psych oneself up

Nâng cao tinh thần

 

(để cố gắng làm cho bản thân cảm thấy tự tin và sẵn sàng làm điều gì đó khó khăn)

  • Jane said she had had to allocate more time on her own before giving her speech, which was psyching herself up.

  •  
  • Jane cho biết cô phải tự mình phân bổ nhiều thời gian hơn trước khi đọc bài phát biểu của mình.

Go off the deep end

rất tức giận về điều gì đó hoặc mất kiểm soát bản thân

  • My mom always tells me to avoid going off the deep end.

  •  
  • Mẹ tôi luôn nói với tôi rằng hãy tránh việc tức giận điều gì đó mà mất kiểm soát bản thân.

 

5. cấu trúc what the hell trong tiếng anh

 

cấu trúc what the hell

Hình ảnh minh hoạ cho What the hell

 

What the hell trong tiếng anh là một cấu trúc được nói khi bạn đột nhiên nhận ra rằng kế hoạch của bạn không quan trọng đối với bạn và bạn sẽ làm điều gì đó khác. What the hell có nghĩa là “cái quái gì vậy”.

 

Ví dụ:

 

  • What the hell is going on? I want someone to explain the situation right now.

  • Cái quái gì đang xảy ra vậy? Tôi muốn ai đó giải thích tình huống này cho tôi ngay bây giờ.

 

Bài học đã mang đến cho chúng ta thật nhiều kiến thức bổ ích và thú vị. Hy vọng các bạn sẽ luôn học tập tốt và mãi yêu thích môn học tiếng anh!