Accept là gì và cấu trúc từ Accept trong câu Tiếng Anh

Nối tiếp chủ đề về mỗi ngày một động từ, StudyTiengAnh sẽ tổng hợp cho các bạn một bài viết liên quan với một loại động từ giữ nhiều vai trò trong các lĩnh vực khác nhau trong Tiếng Anh và khá đặc biệt với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới sẽ cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều. Sau đây là tất tần tật về động từ “accept” trong Tiếng Anh là gì. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cụm từ đi với nó có gì đặc biệt và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn tiếp thu kiến thức tốt nhé!!!

 

accept trong tiếng Anh

accept trong tiếng Anh

 

1. “Accept” trong Tiếng Anh là gì?

Accept

 

Cách phát âm:/ əkˈsept /

 

Định nghĩa:

Động từ “accept” mang một ý nghĩa hành động sửa đổi chấp nhận. Chấp nhận là thể hiện ý đồng ý tiếp nhận điều gì đó hoặc yêu cầu của người khác. Chấp nhận các điều kiện của bên thỏa thuận nào đó. Chấp nhận các chiến lược.Chấp nhận còn có nghĩa là chấp nhận những việc gì xảy ra không như mình mong muốn tức là biết đón nhận đối mặt với những điều không mong muốn ập tới mình.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một động từ phổ biến trong nhiều ngữ cảnh,tình huống. Có thể kết hợp với nhiều dạng từ khác trong Tiếng Anh

 

  • Children's sponsors must maximize and accept the services of documents on the behalf of children where there is no guardian.
  • Các trung tâm bảo trợ  của trẻ em phải phục vụ tối đa và chấp nhận những  dịch vụ của các tài liệu về sự thay mặt của trẻ em nơi không có người giám hộ.
  •  
  • My parents always accept and supported my college learning decisions in their future college and career.
  • Bố mẹ tôi luôn chấp nhận và ủng hộ những quyết định về việc học tập đại học của tôi trong việc học Đại học và nghề nghiệp tương lai của mình.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng từ “accept” trong Tiếng Anh:

 

accept trong tiếng Anh

accept trong tiếng Anh

 

Cấu trúc “accept” ở thì hiện tại đơn

 

Thể khẳng định:

 

CHỦ NGỮ + ACCEPT(S/ES)  + TÂN NGỮ...

 

  • She never accepted that he would make her husband because he was really bad.
  • Cô ấy không bao giờ chấp nhận rằng anh ta sẽ làm chồng của cô vì anh ta thực sự không tốt

 

Thể phủ định:

 

CHỦ NGỮ  + DON’T/DOESN’T + ACCEPT + TÂN NGỮ…

 

  • I don’t accepted to go to ceutral tomorrow because I'm busy with my family.
  • Tôi không chấp nhân đi trực vệ sinh vào ngày mai vì tôi bận việc gia đình.

 

Thể nghi vấn:

 

DO/DOES + CHỦ NGỮ  + ACCEPT...?

  • Do you accept more tourists here next week?
  • Bạn có chấp nhận tiếp thêm nhiều khách du lịch đến đây vào tuần tới nữa không?

 

Cấu trúc “accept” ở thì quá khứ đơn:

 

Thể khẳng định:

 

CHỦ NGỮ + ACCEPTED + TÂN NGỮ…

  • The trial accepted that Camie doesn't mean harming anyone.
  • Phiên tòa chấp nhận rằng Camie không có nghĩa là làm hại bất cứ ai.

 

Thể phủ định:

 

  • Yesterday, she didn't accept the fact that I went to play late with friends because the weather was not good to hinder us driving.
  • Hôm qua, mẹ đã không chấp nhận việc tôi đi chơi khuya cùng với bạn bè vì thời tiết không tốt sẽ gây cản trở chúng tôi lái xe.

 

Thể nghi vấn:

 

DID + CHỦ NGỮ + ACCEPT...?

  • Did you think that give out the side effects of the drug ended for a while?
  • Bạn có nghĩ rằng tác dụng phụ của thuốc đã kết thúc trong một thời gian không?

 

Cấu trúc “accept” ở thì tương lai đơn:

 

Thể khẳng định

 

CHỦ NGỮ + WILL + ACCEPT + TÂN NGỮ…

  • The weather today will accept our camping because it is very beautiful and convenient.
  • Thời tiết hôm nay sẽ chấp nhận cho chúng ta đi cắm trại vì trời nắng rất đẹp và thuận lợi.
  •  
  • Some people will accept that creating a solar cell has more energy than it will give the battery life.
  • Một số người sẽ chấp nhận rằng việc tạo ra một pin mặt trời có nhiều năng lượng hơn so với thời lượng pin.
  •  
  • She will accept his proposal, if they make deposit soon.
  • Cô ấy sẽ chấp nhận lời đề nghị của anh ấy, nếu họ đặt cọc sớm

 

Thể phủ định:

 

CHỦ NGỮ + WON’T + ACCEPT + TÂN NGỮ …

  • People will not accept jobs so that the environment continues to be more contaminated.
  • Con người sẽ không chấp nhận việc cứ để môi trường tiếp tục bị ô nhiễm nhiều hơn như vậy.
  •  
  • My father won’t accept the arbitrarily given an opinion on an important decision and do not consult with other families in the family.
  • Bố tôi sẽ không chấp nhận việc tôi tự ý đưa ra ý kiến về một quyết định quan trọng và không tham khảo ý kiến về những thành viêc khác trong gia đình.

 

Thể nghi vấn:

 

WILL  + CHỦ NGỮ +  ACCEPT...?

  • Will you accept the suffering to another place farther to work for a long time?
  • Bạn sẽ chấp nhận việc bị điều đến một nơi khác xa hơn để công tác trong thời gian dài không?

 

Accept” trong câu bị động

 

CHỦ NGỮ + AM/IS/ARE HOẶC WAS/ WERE + ACCEPTED + TÂN NGỮ...

  • These comments are accepted to complete the conditions that the new enterprise company is required to provide new purposes for the project.
  • Những ý kiến này bị chấp nhận hoàn thành trước những điều kiện mà phía công ty doanh nghiệp mới bắt buộc đưa ra những mục đích mới cho dự án.

 

accept trong tiếng Anh

accept trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ”accept” trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !