"Payroll" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Chào mừng các bạn đã quay lại với studytienganh, các bài trước chúng ta đã tìm hiểu về một số danh từ đơn giản. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá từ payroll là gì. Các bạn đã biết gì về payroll rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về danh từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, nếu các bạn đã biết về payroll thì hãy xem và bổ sung thêm một số kiến thức khác nhé. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về payroll là gì ? Mình nghĩ sẽ có nhiều bạn biết về định nghĩa của payroll rồi đấy! Nhưng phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu về cấu trúc và cách dùng , lưu ý là phần này khá đặc biệt đấy nhé!. Và studytienganh đã cung cấp thêm các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc để bạn có thể ứng dụng trong giao tiếp cũng như cách sử dụng ngôn từ của mình nhé. Phần cuối mình sẽ cung cấp thêm cho các bạn các thành ngữ đi cùng với payroll. Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!

 

Payroll trong Tiếng Anh là gì

 

Payroll có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /ˈpeɪ.rəʊl/

Ordinary  có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là  /ˈpeɪ.roʊl/

 

Payroll nghĩa là Sổ Lương; Bảng Lương; Tổng Số Tiền Trả Lương; Tổng Quỹ Lương; Tổng Số Nhân Viên.

 

 Đây là một thuật ngữ được sử dụng thường xuyên trong lĩnh vực kinh tế

Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về các thông tin chi tiết về từ Payroll nhé!

 

Payroll là gì

Hình minh họa Payroll là gì 

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Đầu tiên, payroll là danh sách những nhân viên trong công ty được nhận lương và kèm theo đó là số tiền lương cụ thể của mỗi người được gọi là bảng lương). Với nghĩa này, payroll khác biệt hoàn toàn với pay, salary, wage, income, paycheck, earnings.

 

Thứ hai, payroll còn là tổng số tiền lương, tiền thưởng mà công ty trả cho người lao động. (quỹ lương). Với nghĩa này, payroll phân biệt hoàn toàn với pay, salary, wage, income, paycheck, earnings (đều mang nghĩa là số tiền ta nhận được)

 

Payroll là một danh từ đếm được, với hầu hết các danh từ đếm được, bạn chỉ cần thêm –s hoặc -es để chuyển danh từ từ dạng số ít sang số nhiều. 

 

Trong tiếng anh Payroll được định nghĩa như sau: 

  • A list of the people employed by a company showing how much each one earns

  • Danh sách người được tuyển dụng bởi một công ty về số tiền mỗi người kiếm được 

  •  
  • The total amount of money paid to the people employed by a particular company (với nghĩa này thì payroll thường đóng vai trò là danh từ số ít trong câu)

  • Tổng số tiền trả cho những người làm việc cho một công ty cụ thể

 

Payroll là gì

Hình minh họa payroll là gì 

 

Ví dụ Anh Việt

Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về danh Payroll để có thể giúp bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng Payroll trong một câu và có thể tự tin giao tiếp. 

 

  • Their store operates with a strict $30 million payroll.

  • Cửa hàng của họ hoạt động với một bảng lương 30 triệu đô la nghiêm ngặt.

  •  
  • On average, firms pay 20% of payroll into staff’s insurance.

  • Trung bình, các công ty trả 20% tiền lương vào bảo hiểm cho nhân viên

  •  
  • The first thing the company must do to get out of trouble is to cut its payroll.

  • Điều đầu tiên công ty phải làm để thoát khỏi khó khăn là cắt giảm biên chế.

  •  
  • Because of the pandemic, their company has cut staff's payroll by 50%

  • Vì đại dịch, công ty của họ đã cắt giảm 50% biên chế của nhân viên

  •  
  • Her work is to manage the billing and payroll of company

  • Công việc của anh ấy là quản lý việc lập hóa đơn và tính lương của công ty

  •  
  • The reduction in temporary hiring has led to the second successive month of falling payrolls

  • Việc giảm tuyển dụng tạm thời đã dẫn đến tháng thứ hai liên tiếp giảm biên chế

  •  
  •  The company has added another 200 employees to its payroll over the last year.

  • Công ty đã thêm 200 nhân viên vào bảng lương trong hơn 1 năm qua

  •  
  • The 21-day partial shutdown of the government that ended last week delayed jobless claims and payroll reports

  • Việc chính phủ đóng cửa một phần trong 21 ngày kết thúc vào tuần trước đã làm trì hoãn các báo cáo về tình trạng thất nghiệp và báo cáo lương

  •  
  • The financial administrative functions include budgeting, accounts payable, accounts receivable, general ledger, payroll and personnel

  • Các chức năng quản trị tài chính bao gồm lập ngân sách, các khoản phải trả, các khoản phải thu, sổ cái, bảng lương và nhân sự

 

Payroll là gì

Hình minh họa Payroll là gì 

 

Từ vựng cụm từ liên quan

Còn đây là một số cụm từ liên quan đến Payroll: 

 

Cụm từ Nghĩa
factory payroll tổng số lương (trong bảng lương) công xưởng
payroll tax thuế theo số lương
payroll account: tài khoản tiền lương
payroll cheque séc tiền lương
payroll clearing account tài khoản kết toán tiền lương
payroll clerk nhân viên kết toán tiền lương
payroll distribution bảng phân phối tiền lương
payroll registe bảng đăng ký tiền lương
payroll slip giấy báo tiền lương
payroll system chế độ tiền lương
be on the payroll được vào biên chế

 

Trên đây là những kiến thức về định nghĩa, ví dụ và cách dùng của cụm từ Payroll. Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ có thêm được nhiều từ vựng tiếng anh cực kì bổ ích cho vốn ngôn từ của mình. Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã theo dõi studytienganh.