Cấu trúc và cách dùng từ repeat trong tiếng Anh

Nền tảng để học tốt một ngôn ngữ đó chính là từ vựng, bởi vì từ vựng luôn là một phần tất yếu không thể thiếu đối với người học ngôn ngữ. Vì vậy kênh học tiếng Anh online Studytienganh đã xây dựng  một chuỗi các bài học về những từ vựng trong tiếng Anh. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng học từ repeat thường xuyên sử dụng trong ngôn ngữ viết cũng như trong giao tiếp. Repeat  là từ tiếng Anh rất quen thuộc đối với các bạn, nhưng nó là từ loại gì? và ngoài ý nghĩa là “nhắc lại” thì nó còn có ý nghĩa gì? Chúng ta sẽ cùng bắt đầu bài học với định nghĩa từ repeat nhé.

 

repeat là gì

(hình ảnh minh họa cho từ repeat )

 

1 Repeat là gì?

 

Theo từ điển Cambridge thì Repeat khi là động từ thì nó có nghĩa là:

-Để nói hoặc nói với mọi người điều gì đó nhiều lần, nói lặp lại khi người nào đó chưa nghe rõ hay chưa hiểu câu nói.

 

Repeat vừa là một động từ vừa là một danh từ, nó có phiên âm quốc tế và phát âm theo giọng Anh-Mỹ hay Anh-Anh cũng đều là /rɪˈpiːt/.

 

Ví dụ:

  • Can you repeat what you just said?

  • Bạn có thể lặp lại những gì bạn vừa nói không?

  •  
  • Please don't repeat what she has just told you to anyone else.

  • Xin đừng lặp lại những gì cô ấy vừa nói với bạn với bất kỳ ai khác.

  •  
  • He repeated that he had no intention of running for president.

  • Anh ấy nhắc lại rằng anh ấy không có ý định tranh cử tổng thống.

  •  

-Điều gì đó xảy ra, hoặc làm cái gì đó, nhiều hơn một lần.

 

Ví dụ:

  • Then repeat another six times, this time holding for thirty seconds.

  • Sau đó lặp lại sáu lần nữa, lần này giữ trong ba mươi giây.

  •  
  • Repeat your program four times a week, making sure you leave a day to rest between each workout.

  • Lặp lại chương trình của bạn bốn lần một tuần, đảm bảo rằng bạn dành một ngày để nghỉ ngơi giữa mỗi lần tập luyện.

  •  
  • Henry had to repeat a year/class at school.

  • Henry phải học lại một năm / lớp ở trường.

  •  
  • They just repeat the same results year by year.

  • Họ chỉ lặp lại cùng một kết quả qua từng năm.

 

-Để nói lại cùng một điều hoặc lặp đi lặp lại những điều tương tự

 

Ví dụ:

  • The teacher’s speech was dreadful - he just kept repeating himself.

  • Bài giảng của thầy giáo  thật khủng khiếp - ông ta cứ lặp đi lặp lại chính mình.

  •  
  • I find him endlessly repeating the same phrases.

  • Tôi thấy anh ấy  lặp đi lặp lại những cụm từ giống nhau không ngừng.

  •  
  • Are you doomed to repeat the mistakes of the past?

  • Bạn  có cam chịu lặp lại những sai lầm của quá khứ không?

 

repeat là gì

(hình ảnh minh họa cho repeat )

 

 

-Khi repeat là một danh từ thì nó mang ý nghĩa là  sự nhắc lại, sự lặp lại,  cái lặp lại, -Trong âm nhạc  phần được hát lặp lại, giấy đặt hàng lặp lại (trong kinh doanh); chuyến hàng y như trước

 

Ví dụ:

  • The match was basically a repeat of last year’s game at Western.

  • Trận đấu về cơ bản là sự lặp lại của trận đấu năm ngoái tại Western.

  •  
  •  It was a terrible journey – He hopes we don’t have a repeat performance 

  •  Đó là một hành trình khủng khiếp - Anh ấy  hy vọng chúng ta sẽ không có màn trình diễn lặp lại

 

-Trên sân khấu tiết mục được biểu diễn lại  khi khán giả yêu cầu, trên radio chương trình phát thanh lặp lại.

 

Ví dụ:

  • The program it a repeat?’ ‘No, it’s a new series.

  • Một chương trình lặp lại? không, nó là một chương trình mới.

  •  

 

-Tiếng lóng ở Mỹ đây là từ chỉ những học sinh ở lại lớp, lưu bang

 

Ví dụ:

  • if you don't study hard will have far-reaching consequences - bad reviews, the need to repeat a class.

  • nếu bạn không học tập chăm chỉ sẽ có hậu quả sâu rộng - bị đánh giá xấu, cần phải học lại một lớp.

  •  
  • The parents, who are anxious that their children should not repeat a year.

  • Các bậc cha mẹ, những người lo lắng rằng con họ không nên học lại một năm.

 

2 Cấu trúc và cách dùng từ repeat 

Qua phần một chúng ta đã có thể nắm được repeat là gì, bây giờ chúng ta cùng bước qua phần cấu trúc và cách sử dụng từ repeat .

 

 Repeat something : Lặp lại điều gì 

 

Ví dụ:

  • The teacher's question is then repeated by the students.

  • Câu hỏi  của giáo viên sau đó được học sinh lặp lại.

  •  
  • He repeated the word 10 times

  • Anh ấy lặp lại từ này 10 lần.

 

Repeat something after somebody : Lặp lại điều gì đó sau khi ai đó nói

 

Ví dụ:

  • Listen and repeat each sentence after the teacher.

  • Nghe và lặp lại sau giáo viên

  •  

  • The parrot repeats after the baby's words

  • Chú vẹt lặp lại sau lời nói của em bé

 

repeat là gì

(hình ảnh minh họa cho từ repeat )

 

 

Repeat what… : Lặp lại cái điều mà…

 

Ví dụ:

  • Can you repeat what He has just said word for word?

  • Bạn có thể lặp lại những gì anh ấy  vừa nói từng chữ không?

  •  

 

Repeat + speech :  lặp lại câu nói, lời nói gián tiếp.

 

Ví dụ:

  • ‘Me and my friend were both asleep and didn’t hear anything,’ she repeated.

  • "Tôi và bạn của  tôi đều đang ngủ và không nghe thấy gì", cô ấy nhắc lại.

 

Repeat something to somebody: lặp lại điều gì đó với ai đó

 

Ví dụ:

  •  He doesn't want you to repeat a word of this to anyone.

  • Anh ấy  không muốn bạn lặp lại một lời nào về điều này với bất kỳ ai.

 

 

Qua bài viết hôm nay hy vọng các bạn học thân mến đã có thể hiểu được repeat là gì, cũng như cách sử dụng từ này sao cho đúng. Bên cạnh những ví dụ trên, thì bạn cũng hãy tự đặt cho mình những ví dụ về từ repeat để ghi nhớ được từ này lâu hơn. Mong rằng các bạn luôn ủng hộ và theo dõi những bài viết sắp đến của trang Studytienganh. Chúc tất cả các bạn có một ngày học tập và làm việc thật nhiều năng lượng.






 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !