"Bathrobe" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trang phục hay các loại quần áo là một chủ đề rất đa dạng về từ vựng tiếng anh. Trong bài viết này, chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn đọc một loại áo với tên gọi là Bathrobe. Cùng tham khảo bài viết dưới đây của Study tiếng anh để biết thêm thông tin cũng như ý nghĩa từ vựng của loại áo này nhé.

 

1.Bathrobe nghĩa là gì?

Trong tiếng anh, Bathrobe là một Danh từ với ý nghĩa là Áo choàng tắm.

 

Áo choàng tắm là một loại áo thường được con người sử dụng sau khi tắm để làm khô cơ thể. Bên cạnh đó, áo choàng tắm còn được sử dụng để giữ ấm, tạo cảm giác thoải mái, ấp áp cho khi thời tiết trở lạnh. Loại áo này đã trở nên khá phổ biến không chỉ còn là sản phẩm dịch vụ được dùng trong khách sạn mà nó cũng đã trở thành sản phẩm được sử dụng các nhân tại nhà.

 

bathrobe nghĩa là gì

Hình ảnh áo choàng tắm

 

Ví dụ:

  • In our hotel, all 50 rooms have en-suite bathrooms with either bath or shower complete with your own personal bathrobe.
  • Trong khách sạn của chúng tôi, tất cả 50 phòng đều có phòng tắm riêng với bồn tắm hoặc vòi hoa sen hoàn chỉnh với áo choàng tắm cá nhân của riêng bạn.
  •  
  • It's useful to have a bathrobe that gives your son something to wear after his bath or shower that will keep him warm in his thin pajamas.
  • Sẽ rất hữu ích nếu bạn có một chiếc áo choàng tắm để mặc cho con trai bạn sau khi tắm xong để giữ ấm cho con trong bộ đồ ngủ mỏng.

 

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết thông tin của từ vựng Bathrobe bao gồm các yếu tố về phát âm, từ loại cũng như khái niệm ý nghĩa anh việt của từ vựng này.

 

Bathrobe: Áo choàng tắm

 

Phát âm: Bathrobe theo anh anh /ˈbɑːθ.rəʊb/ 

                               theo anh mỹ /ˈbæθ.roʊb/

Từ loại: Danh từ

 

Nghĩa tiếng anh: Bathrobe is a loose piece of clothing like a coat, usually made of thick towelling material, worn informally inside the house, especially before or after a bath.

 

Nghĩa tiếng việt: Bathrobe là một loại quần áo rộng rãi như áo khoác, thường được làm bằng chất liệu khăn dày, mặc trong nhà, đặc biệt là trước hoặc sau khi tắm.

 

Ví dụ:

  • The morning sunlight did the trick as the clock showed seven and I looked up to see Roses pulling on her bathrobe.
  • Ánh nắng ban mai đã đánh lừa khi đồng hồ chỉ bảy giờ và tôi nhìn lên thì thấy Roses đang kéo áo choàng tắm của cô ấy.
  •  
  • All services including these bathrobes have a hood for him to wear after a shower and is made of flame-resistant polyester for durability.
  • Tất cả các dịch vụ bao gồm những chiếc áo choàng tắm này có mũ trùm đầu để anh ta mặc sau khi tắm và được làm bằng polyester chống cháy để có độ bền.

 

3.Ví dụ anh việt

Cùng theo dõi các ví dụ cụ thể dưới đây để hiểu thêm về cách dùng của Bathrobe trong câu nhé.

 

Ví dụ: 

  • Nowadays, Taobao offers a wide selection of bathrobes for boys, including a navy plush football bathrobe.
  • Ngày nay, Taobao cung cấp nhiều lựa chọn áo choàng tắm cho bé trai, bao gồm cả áo choàng tắm bóng đá sang trọng màu xanh nước biển.
  •  
  • These robes include a belt so that it can be tied securely at the waist.
  • Những chiếc áo choàng này bao gồm một dây đai để nó có thể được thắt chặt ở thắt lưng.
  •  
  • If that bathrobe isn't your style, we'll offer a wide selection of other boys' bathrobes that your son may find appealing.
  • Nếu chiếc áo choàng tắm đó không phải là phong cách của bạn, chúng tôi sẽ cung cấp nhiều lựa chọn áo choàng tắm cho bé trai khác mà con trai bạn có thể thấy hấp dẫn.
  •  
  • If you're wondering where to purchase a boys' bathrobe and what to look for in one, here are a couple of helpful tips on finding the style and price range that you need.
  • Nếu bạn đang băn khoăn không biết mua áo choàng tắm cho bé trai ở đâu và những gì để tìm một chiếc áo choàng tắm, thì đây là một vài lời khuyên hữu ích để tìm ra kiểu dáng và phạm vi giá cả mà bạn cần.
  •  
  • What to look for in a boys' bathrobe is entirely contingent upon what your son's personality is like and what styles he likes of course. 
  • Những gì để tìm kiếm trong một chiếc áo choàng tắm cho bé trai hoàn toàn phụ thuộc vào tính cách của con trai bạn như thế nào và tất nhiên nó thích phong cách nào.
  •  
  • In short, plenty of patterns are available online that will allow you to make your own bathrobe for your girls (or your boys)  if you enjoy sewing.
  • Tóm lại, rất nhiều mẫu có sẵn trên mạng cho phép bạn tự may áo choàng tắm cho con gái (hoặc con trai) nếu bạn thích may vá.

 

bathrobe nghĩa là gì

áo choàng tắm của trẻ em

 

4.Từ vựng cụm từ liên quan

Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng cụm từ liên quan đến Bathrobe trong tiếng anh

 

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

Bath

Bồn tắm

Bathroom

Phòng tắm

Bath tub

Chậu tắm

Bath mat

Tấm thảm hút nước

Turkish baths

Nhà tắm hơi

bathrobe and slippers

Áo choàng tắm và dép

 

Trên đây là bài viết của chúng mình về Bathrobe (áo choàng tắm). Hy vọng với những kiến thức và ví dụ minh họa chi tiết trong bài viết trên sẽ giúp các bạn đọc hiểu rõ hơn về từ vựng này. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !