Tổng hợp tên Tiếng Nhật hay cho nam

Trong bài viết hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn một số họ và tên tiếng nhật hay cho nam để các bạn có thể tham khảo nhé.

 

1. Một số họ và tên tiếng nhật hay cho nam

Các bạn hãy tham khảo một số tên tiếng nhật hay cho nam nhé.

  • Ebisu: thần may mắn

  •  

  • Garuda (Inđô): người đưa tin của Trời

  •  

  • Gi (HQ): người dũng cảm

  •  

  • Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm

  •  

  • Haro: con của lợn rừng

  •  

  • Hasu: hoa sen

  •  

  • Hatake: nông điền

  •  

  • Ho (HQ): tốt bụng

  •  

  • Hotei: thần hội hè

  •  

  • Higo: cây dương liễu

  •  

  • Hyuga: Nhật hướng

  •  

  • Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải

  •  

  • Jiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì

  •  

  • Kakashi: 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa

  •  

  • Kalong: con dơi

  •  

  • Kama (Thái): hoàng kim

 

tên tiếng nhật hay cho nam

 

Tên tiếng nhật hay cho nam

 

  • Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim

  •  

  • Kazuo: thanh bình

  •  

  • Kongo: kim cương

  •  

  • Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì

  •  

  • Kuma: con gấu

  •  

  • Kumo: con nhện

  •  

  • Kosho: vị thần của màu đỏ

  •  

  • Kaiten: hồi thiên

  •  

  • Kamé: kim qui

  •  

  • Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng

  •  

  • Kano: vị thần của nước

  •  

  • Kanji: thiếc (kim loại)

  •  

  • Ken: làn nước trong vắt

  •  

  • Kiba: răng, nanh

  •  

  • KIDO: nhóc quỷ

  •  

  • Kisame: cá mập

  •  

  • Kiyoshi: người trầm tính

  •  

  • Kinnara (Thái): một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.

  •  

  • Itachi: con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )

  •  

  • Maito: cực kì mạnh mẽ

  •  

  • Manzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba

  •  

  • Maru: hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phía cuối cho tên con trai.

  •  

  • Michi: đường phố

  •  

  • Michio: mạnh mẽ

  •  

  • Mochi: trăng rằm

  •  

  • Naga (Malay/Thai): con rồng/rắn trong thần thoại

  •  

  • Neji: xoay tròn

  •  

  • Niran (Thái): vĩnh cửu

  •  

  • Orochi: rắn khổng lồ

  •  

  • Raiden: thần sấm chớp

 

tên tiếng nhật hay cho nam

 

Tên tiếng nhật hay cho nam

 

  • Rinjin: thần biển

  •  

  • Ringo: quả táo

  •  

  • Ruri: ngọc bích

  •  

  • Santoso (Inđô): thanh bình, an lành

  •  

  • Sam (HQ): thành tựu

  •  

  • San (HQ): ngọn núi

  •  

  • Sasuke: trợ tá

  •  

  • Seido: đồng thau (kim loại)

  •  

  • Shika: hươu

  •  

  • Shima: người dân đảo

  •  

  • Shiro: vị trí thứ tư

  •  

  • Tadashi: người hầu cận trung thành

  •  

  • Taijutsu: thái cực

  •  

  • Taka: con diều hâu

  •  

  • Tani: đến từ thung lũng

  •  

  • Taro: cháu đích tôn

  •  

  • Tatsu: con rồng

  •  

  • Ten: bầu trời

  •  

  • Tengu: thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )

  •  

  • Tomi: màu đỏ

  •  

  • Toshiro: thông minh

  •  

  • Toru: biển

  •  

  • Uchiha: quạt giấy

  •  

  • Uyeda: đến từ cánh đồng lúa

  •  

  • Uzumaki: vòng xoáy

  •  

  • Virode (Thái): ánh sáng

  •  

  • Washi: chim ưng

  •  

  • Yong (HQ): người dũng cảm

  •  

  • Yuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe

  •  

  • Zinan/Xinan: thứ hai, đứa con trai thứ nhì

  •  

  • Zen: một giáo phái của Phật giáo

  •  

  • Asahi: tên tiếng Nhật hay cho nam Asahi nghĩa là ánh sáng mặt trời

  •  

  • Aki/ Akio: cuộc sống của bé tươi sáng, chói lọi

  •  

  • Aoi: cây thục quỳ hoặc màu xanh lam

  •  

  • Arata: bé luôn có một sức sống tươi mới

  •  

  • Akira/ Akihiko: đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí tuệ

  •  

  • Akimitsu: ánh sáng rực rỡ, với ý muốn bé luôn thành công

  •  

  • Aman: an toàn, bé luôn được bảo bọc chở che

  •  

  • Amida: ánh sáng tinh khiết

  •  

  • Atsushi: hiền lành, chất phác

  •  

  • Asuka: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa ngày mai, hương thơm

  •  

  • Ayumu: giấc mơ, bố mẹ luôn mong ước con sẽ có được một cuộc sống hạnh phúc

  •  

  • Botan: cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có

  •  

  • Chin: mong ước bé sẽ là người vĩ đại, luôn thành công

  •  

  • Chiko: bé làm việc gì cũng nhanh chóng như một mũi tên

  •  

  • Dai: mong ước bé sẽ làm được những việc to lớn, vĩ đại giúp ích cho đời

  •  

  •  Hibiki: âm thanh hoặc tiếng vang

  •  

  • Hideyoshi: xuất sắc và đức hạnh, tốt, đáng kính

  •  

  • Hikaru: ước mong cuộc sống của bé sẽ luôn rực rỡ như ánh sáng mặt trời

  •  

  • Hinata: nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời

  •  

  • Hirohito: tấm lòng từ bi, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh

  •  

  • Ho: đặt tên con trai bằng tiếng Nhật Ho có nghĩa là người đàn ông tốt bụng

  •  

  • Hajime: ước mong bé sẽ luôn tâm niệm, với mọi thất bại luôn là sự bắt đầu

  •  

  • Hatake: cuộc đời bé sẽ luôn ung dung như người nông điền

  •  

  • Hasu: tên tiếng Nhật hay cho nam mang hình ảnh của hoa sen tươi đẹp

  •  

  • Higo: cây dương liễu, vững chãi trước gió

  •  

  • Hyuga: hướng về mặt trời

  •  

  • Hotei: thần hội hè, luôn vui tươi nhộn nhịp

  •  

  • Hisashi: người giàu ý chí, nghị lực vươn lên

  •  

  • Hisoka: chu đáo, tỉ mỉ trong mọi công việc

  •  

  • Isora: vị thần của bãi biển

 

Trên đây mình đã tổng hợp một số tên Tiếng Nhật hay cho nam. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của mình nhé.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !