Cream Cheese là gì và cấu trúc cụm từ Cream Cheese trong câu Tiếng Anh

Bạn muốn Cream Cheese là gì trong tiếng Việt. Bạn muốn tìm hiểu cặn kẽ về cụm từ Cream Cheese mà không biết tìm ở đâu. Đến với Studytienganh.vn, nơi sẽ giải đáp mọi thắc mắc của bạn về không chỉ cụm từ này mà còn là của mọi từ tiếng Anh khác. Nào hãy cùng bắt đầu tìm hiểu thôi.

 

1. Cream Cheese nghĩa là gì?

 

Cream Cheese khi dịch sang tiếng Việt nó mang nghĩa là: Kem phô mai, cà rem phô mát.

 

Cách phát âm của cụm danh từ Cream Cheese:

  • Trong tiếng Anh - Anh: /ˌkriːm ˈtʃiːz/

  • Trong tiếng Anh - Mỹ: /ˌkriːm ˈtʃiːz/

 

Cream Cheese là cụm danh từ được cấu tạo từ 2 thành phần:

  • Cream: Kem, cà rem...

  • Cheese: Phô mai, pho mát...

 

  • The use of other types of cheese also occurs, such as cream cheese and Swiss cheese.

  • Việc sử dụng các loại pho mát khác cũng xảy ra, chẳng hạn như pho mát kem và pho mát Thụy Sĩ.

 

cream cheese là gì

Cream Cheese là gì trong tiếng Việt - Định nghĩa, khái niệm, cách phát âm.

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Cream Cheese.

Ngoài nghĩa và cách phát âm ra, học về cấu trúc và cách dùng cụm danh từ Cream Cheese như thế nào cũng vô cùng quan trọng. Thế nên Studytienganh.vn xin gửi tới các bạn các trúc và cách dùng của cụm danh từ Cream Cheese là gì ở bảng dưới đây và có kèm theo cả ví dụ minh hoạt:

 

Cấu trúc và cách dùng

Ví dụ.

Cream cheese làm chủ ngữ và đứng đầu câu

  • Cream cheeses are not matured.
  • Phô mai kem chưa chín.

Cream cheese làm tân ngữ đứng sau động từ

  • The U.S. Food and Drug Administration defines cream cheese as containing at least 33% milk fat with a moisture content of not more than 55%, and a pH range of 4.4 to 4.9.
  • Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ định nghĩa pho mát kem chứa ít nhất 33% chất béo sữa với độ ẩm không quá 55% và phạm vi pH từ 4,4 đến 4,9.

Cream cheese làm vị ngữ đứng sau tính từ.

  • Soft cream cheese stuffed into skins like salami sausages.
  • Phô mai kem mềm nhồi vào da như xúc xích salami.

 

3. Ví dụ Anh Việt.

Để giúp các bạn nhớ cấu trúc và cách dùng của Cream Cheese là gì một cách tốt hơn. Studytienganh.vn gửi tới các bạn ví dụ có kèm theo phần dịch nghĩa. Các bạn có thể tự mình dịch và so sánh với phần dịch của chúng tôi xem thế nào nhé:

 

  • Dairy products include Cantabrian cream cheese, smoked cheeses, picón Bejes-Tresviso, and quesucos de Liébana.

  • Các sản phẩm từ sữa bao gồm pho mát kem Cantabrian, pho mát hun khói, picon Bejes-Treviso và quesucos de Liébana.

  •  
  • The main, and thickest layer, consists of a mixture of soft, fresh cheese (typically cream cheese or ricotta), eggs, and sugar.

  • Dịch nghĩa: Lớp chính và dày nhất, bao gồm hỗn hợp pho mát mềm, tươi (thường là pho mát kem hoặc ricotta), trứng và đường.

  •  
  • Examples include cottage cheese, cream cheese, curd cheese, farmer cheese, caș, chhena, fromage blanc, queso fresco, paneer, and fresh goat's milk chèvre.

  • Ví dụ bao gồm phô mai tươi, phô mai kem, phô mai sữa đông, phô mai nông dân, caș, chhena, fromage blanc, queso bích họa, paneer và chevre sữa dê tươi.

  •  
  • Hu modeled in Japan and Italy, and became well known in the latter as the star of a series of television advertisements for Philadelphia brand cream cheese, playing a young Japanese college student named Kaori.

  • Dịch nghĩa: Hư làm người mẫu ở Nhật Bản và Ý, sau này nổi tiếng với tư cách là ngôi sao của một loạt quảng cáo truyền hình cho nhãn hiệu kem phô mai Philadelphia, đóng vai một sinh viên đại học trẻ tuổi người Nhật tên là Kaori.

  •  
  • All right, I got your cream cheese and scrambled egg.

  • Được rồi, tôi lấy pho mát kem và trứng bác của bạn.

 

cream cheese là gì

Cream Cheese là gì trong tiếng Việt -  Ví dụ Anh Việt.

 

  • This is a fresh, white, soft cheese with a characteristic sweet and sour taste, so the dishes using cream cheese are greasy but not boring.

  • Dịch nghĩa: Đây là loại phô mai tươi, trắng, mềm, có vị chua ngọt đặc trưng nên những món ăn sử dụng kem pho mai tuy béo ngậy nhưng không hề ngán.

  •  
  • Philadelphia and Anchor is a type kem phô mai được nhiều người chọn và được bán phổ biến tại các cửa hàng bán dụng cụ và vật liệu làm bánh.

  • Philadelphia and Anchor is a popular choice of cream cheese and is widely available at bakeries and bakeries.

  •  
  • Add a teaspoon of lemon juice and two tablespoons of cream cheese.

  • Thêm một thìa cà phê nước cốt chanh và hai thìa pho mát kem.

  •  
  • Ground olives mixed to taste with cream cheese.

  • Ô liu xay trộn với pho mát kem.

  •  
  • She had milk and cream cheese to sell, and bread and butter.

  • Cô ấy có sữa và pho mát kem để bán, và bánh mì và bơ.

 

4. Một số cụm từ liên quan.

Cụm từ liên quan đến Cream Cheese là gì? Dưới đây là bảng tổng hợp lại 1 số cụm từ liên quan đến cụm danh từ này:

 

Cụm từ liên quan đến Cream cheese

Nghĩa

blue cheese

phô mai xanh

cottage cheese

pho mát

Curd cheese

Pho mát sữa đông

 

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong Cream Cheese là gì và cấu trúc cụm từ Cream Cheese trong câu Tiếng Anh rồi. Mong rằng qua bài viết này đã tăng thêm vốn tiếng Anh cho các bạn.