Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Cây cảnh

Xin chào các bạn. Hôm nay chúng ta sẽ cùng học bộ từ vựng chủ đề Cây cảnh, bao gồm những danh từ chỉ những loại hoa, cây cảnh cũng như các bộ phận của cây, hoa thường được trồng ngoài vườn hay trong nhà. Hãy lấy tập bút ra, viết lại và ghi nhớ tất cả những từ vựng mới này nhé.

 

(Minh họa cây cảnh tiếng Anh)

1. Từ vựng chủ đề Cây cảnh

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Cactus 

Cây xương rồng

Fern 

Cây dương xỉ

Mushroom 

Cây nấm

Grass 

Cỏ 

Ming alia

Cây bàng

Oak 

Cây sồi

Herb 

Thảo mộc

Rosemary 

Cây hương thảo

Parsley 

Cây mùi tây

Basil 

Cây húng quế

Palm 

Cây cọ

Mint 

Cây bạc hà

Lotus

Hoa sen

Rose 

Hoa hồng

Lily 

Hoa loa kèn, hoa huệ tây

Orchid 

Hoa lan

Daisy 

Hoa cúc

Sunflower 

Hoa hướng dương

Tulip 

Hoa tulip

(Minh họa cây cảnh tiếng Anh)

 

2. Ví dụ về chủ đề Cây cảnh

 

  • When planting outdoors, make sure the soil is correct for the plant then dig a hole about double the size of the pot the cactus is currently in.

  • Dịch nghĩa: Khi trồng ngoài trời, hãy đảm bảo đất phù hợp với cây sau đó đào một cái hố có kích thước gấp đôi cái chậu mà cây xương rồng hiện đang ở.

  •  

  • Ferns are versatile, and there are many types to grow to suit your garden.

  • Dịch nghĩa: Dương xỉ rất đa công dụng, và có nhiều loại để trồng phù hợp với khu vườn của bạn.

  •  

  • Mushrooms grow from spores, not seeds, that are so tiny you can't see individual spores with the naked eye. 

  • Dịch nghĩa: Nấm phát triển từ bào tử, không phải hạt, rất nhỏ nên bạn không thể nhìn thấy từng bào tử bằng mắt thường.

  •  

  • Whether you grow cool- or warm-season grasses, timing your seeding to take advantage of your grass type's natural periods of peak growth helps seed germinate and establish quickly. 

  • Dịch nghĩa: Cho dù bạn trồng cỏ mùa mát hay mùa ấm, việc sắp xếp thời gian gieo hạt để tận dụng thời kỳ sinh trưởng tự nhiên của loại cỏ giúp hạt nhanh chóng nảy mầm và hình thành.

  •  

  • Beloved for its exotic appearance, Ming aralia is a popular and showy houseplant.

  • Dịch nghĩa: Được yêu thích vì vẻ ngoài kỳ lạ của nó, Ming aralia là một loại cây trồng trong nhà phổ biến và sặc sỡ.

  •  

  • As you pick suitable trees in the summer, keep this in mind - the acorns on some oaks will be ready in the fall, while others won't be ready until the following year.

  • Dịch nghĩa: Khi bạn chọn những cây thích hợp vào mùa hè, hãy ghi nhớ điều này - những quả sồi trên một số cây sồi sẽ sẵn sàng vào mùa thu, trong khi những quả khác sẽ không sẵn sàng cho đến năm sau.

 

(Minh họa cây cảnh tiếng Anh

 

  • Here are fresh herbs and plants you can grow that are great to have handy in the kitchen.

  • Dịch nghĩa: Dưới đây là các loại thảo mộc tươi và thực vật bạn có thể trồng rất tốt để có sẵn trong nhà bếp.

  •  

  • Rosemary is a woody-stemmed plant with needle-like leaves that can commonly reach 3 feet in height, eventually stretching to 5 feet in height.

  • Dịch nghĩa: Hương thảo là một loại cây thân gỗ với những chiếc lá hình kim thường có thể cao tới 3 feet, sau đó chúng có thể cao đến 5 feet.

  •  

  • Parsley is a biennial herb with bright green, lacy leaves that can be either tightly curled or flat.

  • Dịch nghĩa: Ngò tây là một loại thảo mộc sống hai năm một lần với các lá màu xanh lục sáng, có viền, có thể cuộn chặt hoặc phẳng.

  •  

  • You need to grow basil in well-drained, fertile soil in a warm, sheltered position out of direct midday sun.

  • Dịch nghĩa: Bạn cần trồng húng quế trong đất màu mỡ, thoát nước tốt, ở vị trí ấm áp, có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp giữa trưa.

  •  

  • Indoor palm plants, such as palor palm and Chinese fan palm, add tropical elegance to your home.

  • Dịch nghĩa: Cây cọ trong nhà, chẳng hạn như cọ phòng khách và cọ quạt Trung Quốc, và sự sang trọng mang hơi thở nhiệt đới cho ngôi nhà của bạn.

  •  

  • Mint grows quickly, so the mint leaves can be harvested on a regular basis.

  • Dịch nghĩa: Bạc hà phát triển nhanh chóng, vì vậy có thể thu hoạch lá bạc hà thường xuyên.

  •  

  • Lotus is an aquatic plant with interesting leaves and stunning flowers.

  • Dịch nghĩa: Sen là một loài thực vật thủy sinh với những chiếc lá thú vị và những bông hoa tuyệt đẹp.

  •  

  • Growing roses in containers is ideal for small gardens or where space is limited, such as on a patio or terrace. 

  • Dịch nghĩa: Trồng hoa hồng trong thùng chứa là lý tưởng cho những khu vườn nhỏ hoặc nơi không gian bị hạn chế, chẳng hạn như trên sân hoặc sân thượng.

  •  

  • Lily bulbs can be planted in spring, but getting them into the ground in autumn gives them a head start.

  • Dịch nghĩa: Củ hoa loa kèn có thể được trồng vào mùa xuân, nhưng việc đưa chúng xuống đất vào mùa thu sẽ giúp chúng có một khởi đầu tốt.

  •  

  • Orchids have a reputation for being tough-to-grow houseplants. 

  • Dịch nghĩa: Hoa lan nổi tiếng là cây trồng trong nhà khó trồng.

  •  

  • Daisy flowers can be planted from seed or from nursery transplants. 

  • Dịch nghĩa: Hoa cúc có thể được trồng từ hạt giống hoặc từ cấy ghép trong vườn ươm.

  •  

  • If you're sowing seeds directly, you can sow most sunflower seeds 1 inch deep and 6 inches apart.

  • Dịch nghĩa: Nếu bạn đang gieo hạt trực tiếp, bạn có thể gieo hầu hết các hạt hướng dương sâu 1 inch và cách nhau 6 inch.

  •  

  • Tulips are so foolproof you can even get them to grow without soil in a vase of water.

  • Dịch nghĩa: Hoa tulip tuyệt vời đến mức bạn thậm chí có thể để chúng phát triển mà không cần đất trong bình nước.


 

Chúc các bạn có những giờ học tiếng Anh vui vẻ!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !