Physical Therapist là gì và cấu trúc cụm từ Physical Therapist trong câu Tiếng Anh

Physical Therapist là một trong những thuật ngữ được xuất hiện rất nhiều trong lĩnh vực y học, bệnh viện hay các trường cao đẳng đại học chuyên ngành y. Hiện tại, đây là một ngành được sử dụng nhiều và có tiềm năng phát triển mạnh. Vậy Physical Therapist là gì? Hãy theo dõi chi tiết bài viết dưới đây của Studytienganh để hiểu và nắm vững những kiến thức xoay quanh cụm từ nhé!

1. Physical Therapist nghĩa là gì?

Physical Therapist được dịch nghĩa sang tiếng việt là vật lý trị liệu.


physical therapist là gì

Physical Therapist là gì?

 

Vật lý trị liệu (Physical Therapist) được định nghĩa là một chuyên ngành lâm sàng của y học, áp dụng các ứng dụng kỹ thuật dựa trên các nhân tố chính: vật lý, sinh lý, tâm lý của con người…tác dụng trực tiếp hoặc gián tiếp lên cơ thể nhằm gây ra kích thích và điều trị một số bệnh.

 

Vật lý trị liệu là việc điều trị bệnh mà không cần dùng thuốc. Do những tác dụng phụ khi sử dụng thuốc hay các phương pháp hoá trị liệu đã làm tăng nhu cầu sử dụng các phương pháp chữa bệnh dựa trên những yếu tố tự nhiên như vật lý trị liệu. 

 

Nói nôm na, vật lý trị liệu (Physical Therapist) là một ngành y học tổng hợp, sử dụng các hiệu ứng vật lý tác động vào cơ thể con người như nhiệt trị liệu, quang trị liệu, thủy lực trị liệu, điện trị liệu, cơ học trị liệu,.. để phòng bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng.

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Physical Therapist

 

Physical Therapist được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ ˈfizikəl ˈθerəpɪst] 

Theo Anh - Mỹ: [ ˈfɪzɪkəl ˈθɛrəpɪst] 

 

Physical Therapist đóng vai trò là một danh từ trong câu, do đó cụm từ vựng này có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ tùy thuộc vào ngữ cảnh, cách diễn đạt của mỗi người để câu trở nên có ý nghĩa dễ hiểu và không gây nhầm lẫn cho người nghe.

 

Ví dụ:

  • These exercises may be recommended by your doctor or physical therapist.
  • Đây là bài tập có thể được bác sĩ hoặc chuyên gia vật lý trị liệu khuyến nghị.


physical therapist là gì

Chi tiết về cụm từ Physical Therapist trong câu

 

3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ Physical Therapist

 

Để giúp bạn hiểu sâu và rõ hơn về cách dùng và ngữ nghĩa của Physical Therapist là gì thì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn một số ví dụ cụ thể về cụm từ:

 

  • The sessions were led by a psychologist and cofacilitated by a nurse, physical therapist, chaplain, or social worker.
  • Các buổi học được dẫn dắt bởi một nhà tâm lý học và một y tá, nhà vật lý trị liệu, tuyên úy hoặc nhân viên xã hội đồng điều hành.
  •  
  • Tom has a master's degree in physical therapy and worked full-time as a physical therapist in hospitals and clinics.
  • Tom có ​​bằng thạc sĩ về vật lý trị liệu và làm việc toàn thời gian với tư cách là nhà vật lý trị liệu tại các bệnh viện và phòng khám.
  •  
  • The spinal manipulative therapy has been a component of the physical therapist practice.
  • Liệu pháp vận động cột sống là một thành phần của thực hành vật lý trị liệu.
  •  
  • Some allied medical professions include  respiratory therapist, physical therapist, surgical technologist, and others.
  • Một số ngành nghề y tế liên minh bao gồm bác sĩ trị liệu hô hấp, bác sĩ vật lý trị liệu, kỹ thuật viên phẫu thuật và những người khác.
  •  
  • They are used when the disorders' cause or characteristics were not fully understood by the physician or physical therapist.
  • Chúng được sử dụng khi các nguyên nhân hoặc đặc điểm của rối loạn không được bác sĩ hoặc nhà vật lý trị liệu hiểu đầy đủ.
  •  
  • For scoliosis, a physiotherapist can assist through ongoing assessment, intervention, and assessment of the condition.
  • Đối với chứng vẹo cột sống, chuyên gia vật lý trị liệu có thể hỗ trợ thông qua việc đánh giá, can thiệp và đánh giá tình trạng liên tục.
  •  
  • A physical therapist, chiropractors, and rheumatologists suspect a patient with frozen shoulders if physical examination reveals limited shoulder movement.
  • Một nhà vật lý trị liệu, bác sĩ chỉnh hình và bác sĩ thấp khớp nghi ngờ một bệnh nhân bị cứng vai nếu khám sức khỏe cho thấy cử động vai bị hạn chế.
  •  
  • Some treatment is based on a foot-worn biomechanical device which is individually-calibrated by a physical therapist.
  • Một số phương pháp điều trị dựa trên thiết bị cơ sinh học đeo ở chân được bác sĩ vật lý trị liệu hiệu chuẩn riêng.


physical therapist là gì

Một số ví dụ cụ thể về cụm từ Physical Therapist trong tiếng anh

 

4. Một số cụm từ liên quan đến Physical Therapist

 

  • Analytic psychology: Tâm lý học phân tích
  • Illusion: ảo giác, ảo tưởng
  • Inferences: sự suy luận
  • Insanity: bệnh điên
  • Insomnia: chứng mất ngủ
  • Alzheimer’s disease: bệnh tâm thần, chứng mất trí
  • Amnesia: chứng quên, mất trí nhớ
  • Dissociative disorder: chứng rối loạn phân ly
  • Downshifting: thay đổi lối sống
  • Endocrine system: hệ nội tiết
  • Electroencephalogram: điện não đồ
  • Iconic memory: trí nhớ hình ảnh
  • Instinct: bản năng, năng khiếu 
  • Health psychology: tâm lý học về sức khỏe
  • Humanistic psychology: tâm lý học nhân văn
  • Hallucination: ảo giác
  • Hypnosis: sự thôi miên
  • Gestalt psychology: tâm lý học cấu trúc
  • Business psychology: tâm lý học kinh doanh

 

Vừa rồi là những kiến thức liên quan đến Physical Therapist là gì? Studytienganh hy vọng rằng sau bài viết này bạn đã có thêm những thông tin mới về cụm từ, đồng thời ứng dụng trong thực tế tốt nhất, đặc biệt là đối với những người hoạt động trong lĩnh vực y khoa. Và đừng quên chia sẻ bài viết này cho bạn bè của mình nữa nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !