Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh lĩnh vực Telesale (Tư Vấn Viên)

Để tiếp nối chuỗi các bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay chúng ta cùng đến với hệ thống từ vựng về lĩnh vực TELESALE.

 

Định nghĩa về Telesale

 

TELESALE, phát âm là /ˈtel.ɪ.seɪlz/, là từ kết hợp của TELEPHONE và SALE, chỉ dịch vụ bán hàng qua điện thoại.

 

Ngoài ra để nắm được cách phát âm chuẩn từ TELESALE, các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nhé!

 

 

telesale+gì, từ vựng liên quan, một số ví dụ

 

(ảnh minh họa)

 

 

Ví dụ:

  • The agency is working closely with the telesales company to ensure the delivery of satisfactory and efficient service for customers.

  • Đại lý đang hợp tác chặt chẽ với công ty bán hàng qua điện thoại để đảm bảo cung cấp dịch vụ hài lòng và hiệu quả cho khách hàng.

 

Một số từ vựng liên quan

 

Từ vựng

Ý nghĩa

agent

tổng đài viên

after-sales service

dịch vụ sau mua

buyer

người mua

cold call

cuộc gọi cho khách hàng tiềm

customer

khách hàng

deal

giao dịch, thỏa thuận mua bán

discount

giảm giá

guarantee

bảo đảm, bảo hành

product

sản phẩm

retail

bán lẻ

telemarketing

tiếp thị qua điện thoại

CRM – Customer Relationship Management

phần mềm quản lý quan hệ khách hàng

IVR – Interactive Voice Response

hệ thống tương tác điện thoại tự động

PBX – Private Branch Exchange

hệ thống tổng đài nội bộ

VoIP – Voice over Internet Protocol

tổng đài điện thoại hoạt động trên nền tảng mạng Internet

ACD – Automatic Call Distribution

hệ thống phân bố cuộc gọi tự động

AQM – Advance Quality Management

quản lý và kiểm soát chất lượng

routing

định tuyến cuộc gọi

self-service

tự phục vụ

 

 

telesale+gì, từ vựng liên quan, một số ví dụ

(ảnh minh họa)

 

 

Một số ví dụ liên quan

 

  • Online support is an important part of after-sales service for buyers of software.
  • Hỗ trợ trực tuyến là một phần quan trọng của dịch vụ sau bán hàng cho người mua phần mềm.
  •  
  • Does this bank offer special loans for first-time homebuyers?
  • Ngân hàng này có cho khoản vay đặc biệt cho người mua nhà lần đầu không?
  •  
  • Would he work for a company that tries to boost sales by cold-calling people at random?
  • Liệu anh ta có làm việc cho một công ty cố gắng thúc đẩy doanh số bán hàng bằng cách ngẫu nhiên gọi những khách hàng tiềm năng không?
  •  
  • A retail business like theirs depends on building relationships with regular customers.
  • Một doanh nghiệp bán lẻ như của họ phụ thuộc vào việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng thường xuyên.

 

 

telesale+gì, từ vựng liên quan, một số ví dụ

(ảnh minh họa)

 

  • Do you think $2.500 a month for an apartment like this is a good deal?
  • Bạn có nghĩ rằng 2.500 đô la một tháng cho một căn hộ như thế này là một thỏa thuận tốt?
  •  
  • They'll give us a ten per-cent discount if we place the order today.
  • Họ sẽ giảm giá 10% cho chúng ta nếu chúng ta đặt hàng ngay hôm nay.
  •  
  • Almost all of their mobile phone sales are covered by a 12-month money-back guarantee.
  • Hầu hết tất cả các doanh số bán điện thoại di động của họ đều được bảo hành hoàn tiền trong 12 tháng.
  •  
  • A good sales rep makes a product seem so exciting that the buyers feel they must have it.
  • Một đại diện bán hàng tốt sẽ làm cho một sản phẩm trở nên thú vị đến mức người mua cảm thấy họ phải có nó.
  •  
  • Last year, the firm spent almost 70% of its revenue on telemarketing and direct mail.
  • Năm ngoái, công ty đã chi gần 70% doanh thu cho việc tiếp thị qua điện thoại và thư trực tiếp.
  •  
  • To keep costs down, the cafeteria is self-service.
  • Để giảm chi phí, nhà ăn tự phục vụ.
  •  
  • Logistics companies use computer-aided routing to maximize efficiency.
  • Các công ty hậu cần sử dụng định tuyến có sự hỗ trợ của máy tính để tối đa hóa hiệu quả.
  •  
  • Customer relationship management, or CRM, has been a hot topic since the early 1980s when database-driven systems began to help companies gather better data on their customers.
  • Quản lý quan hệ khách hàng, hay còn gọi là CRM, đã là một chủ đề nóng kể từ đầu những năm 1980, khi các hệ thống dựa trên cơ sở dữ liệu bắt đầu giúp các công ty thu thập dữ liệu tốt hơn về khách hàng của họ.

 

Trên đây là hệ thống từ vựng về chuyên ngành TELESALE mà chúng mình đã tổng hợp và đem đến cho các bạn. Mong những kiến thức bổ ích sẽ giúp ích nhiều cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !