"WITHOUT": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

“WITHOUT” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “WITHOUT” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

 

cách dùng without

(Hình ảnh minh họa cho “WITHOUT”)

 

1. Định nghĩa về từ “WITHOUT”

 

“WITHOUT” là giới từ, trạng từ, có nghĩa tiếng việt là “không có”

 

 “WITHOUT” được phát âm là  /wɪˈðaʊt/

 

2. Cấu trúc của từ “WITHOUT”

 

“WITHOUT” là giới từ, trạng từ, do đó nó không thể đứng độc lập mà luôn cần có sự hỗ trợ từ một danh từ hoặc cụm danh từ hay động từ.

 

3. Cách dùng của từ “WITHOUT”

 

cách dùng without

( Hình ảnh minh họa cho cách dùng từ “WITHOUT”)

 

 

Dùng với nghĩa “không có”, “ không làm một cái gì đó”, hoặc “thiếu một cái gì đó”

     

 Ví dụ:

  • I left without my bag.

  • Tôi rời đi không với cái túi của mình.

  •  

  • She looks much younger without makeup.

  • Cô ấy nhìn trẻ hơn khi không trang điểm

  •  

  • This is without a doubt the best VietNam food I’ve ever tasted.

  • Không còn nghi ngờ gì nữa, đây là món ăn VN ngon nhất mà tôi từng được ăn.

 

→ Trong 2 ví dụ trên, “WITHOUT” đóng vai trò là giới từ.

 

Dùng với nghĩa “ không có hoặc đang làm (điều gì đó)”, hoặc “không có sự sử dụng hoặc giúp đỡ của (ai đó hoặc điều gì đó)”.

         

  Ví dụ:

  • Thanks for your help – I couldn’t have done it without you.

  • Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn, tôi đã không thể hoàn thành nó nếu không có bạn.

  •  

  • You just have to learn to do without money.

  • Bạn phải học cách sống mà không có tiền đi.

 

→ Trong 2 ví dụ trên, “SINCE” đóng vai trò là trạng từ.

 

4. Các cấu trúc ngữ pháp với “WITHOUT”

 

cách dùng without

(Hình ảnh minh họa cho các cấu trúc ngữ pháp với “WITHOUT)

 

 

Cấu trúc 1: S + V + without +Ving

             

Ví dụ:

  • You can not pass the exam without putting effort.

  • Cậu không thể vượt qua kỳ thi mà không có sự nỗ lực.

  •  

  • She can't do this job well with assistance from her friends.

  • Cô ấy không thể làm công việc này tốt nếu không có sự giúp đỡ của bạn bè.

 

Cấu trúc 2: S + V + without + O +Ving

 

 Ví dụ:

  • You can be successful without her parents helping.

  • Cậu có thể thành công mà không có sự giúp đỡ của cha mẹ.

  •  

  • He left without me knowing.

  • Anh ấy rời đi mà không hề cho tôi biết.

 

Cấu trúc 3: Without với các loại câu điều kiện

     

Câu điều kiện loại 1: Without N/V-ing, S + will/can + V

           

Ví dụ: 

  • Without my mom’s advice, I will be in danger.

  • Nếu không có lời khuyên của mẹ tôi, tôi sẽ gặp nguy hiểm.

  •  

  • Without preparing, she failed the exam.

  • Không có sự chuẩn bị trước, cô ấy sẽ trượt kỳ thi.

    

 Câu điều kiện loại 2: Without N/V-ing, S + would/could + V

           

Ví dụ:

  • Without my mom’s advice, I will be in danger.

  • Nếu không có lời khuyên của mẹ tôi, tôi có thể sẽ gặp nguy hiểm

  •  

  • Without preparing, she failed the exam.

  • Không có sự chuẩn bị trước, cô ấy có thể sẽ trượt kỳ thi.

 

   Câu điều kiện loại 3: Without N/V-ing, S + would have/could have + V

           

Ví dụ:

  • Without my mom’s advice, I will be in danger.

  • Nếu không có lời khuyên của mẹ tôi, tôi có lẽ đã gặp nguy hiểm

  •  

  • Without preparing, she failed the exam.

  • Không có sự chuẩn bị trước, cô ấy có thể đã trượt kỳ thi.

 

5. Các cụm từ thông dụng với “WITHOUT”

 

Cụm động từ:

 

go without sth

để xoay xở mà không có một cái gì đó

  • They were poor as children, and sometimes had to go without.
  •  
  • Họ nghèo khi là những đứa trẻ và bọn họ đã xoay xở để vượt qua nó.

do without sth

không có thứ gì đó hoặc xoay sở để sống mặc dù không có thứ gì đó

  • I can’t live without my phone, to be honest.
  •  
  • Tôi không thể sống mà thiếu điện thoại được, nói thật là thế.

reckon without sth

không nghĩ về điều gì đó khi bạn đang lập kế hoạch và do đó không chuẩn bị để đối phó với nó

  • I reckon without the powerpoint and was complained by the teacher.
  •  
  • Tôi hoàn toàn không chuẩn bị gì phần powerpoint và bị cô giáo phê bình về điều đó. 

 

     

Thành ngữ:

 

without fail

trong mọi trường hợp, hoặc đối với một số

  • She learns new words without fail.
  • Cô ấy học từ mới trong mọi hoàn cảnh.

without further ado

không trì hoãn thêm nữa

  • We had to work on the project without further ado.
  •  
  • Họ phải làm cái dự án này ngay thôi, không nên có thêm một sự trì hoãn nào nữa.

without issue

gia đình không có con

  • They die without issue, poor them.
  •  
  • Họ chết khi không có con, thật đáng thương

without murmur

không có một lời phàn nàn nhỏ nào

  • For once the children went to bed without a murmur.
  •  
  • Một đứa trẻ lên giường sớm thì không có gì để phàn nàn.

without number

quá nhiều để đếm

  • Once her shopping can result in clothing without a number.
  •  
  • Một lần mua sắm của cô ấy có kết quả là số lượng quần áo không đếm xuể

it go without saying

một cái gì đó là hiển nhiên

  • Of course, it goes without saying that you'll be paid for the extra hours you work.
  •  
  • Tất nhiên, rõ ràng là bạn sẽ được trả cho những giờ làm thêm mà bạn làm.

sink without no trace

bị lãng quên hoàn toàn hoặc không thu hút bất kỳ sự chú ý hoặc quan tâm nào

  • After a big scandal, that singer had sinked without a trace. 
  •  
  • Sau một bê bối lớn, cô ấy bị lãng quên hoàn toàn.

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “WITHOUT” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “WITHOUT” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.






 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !