Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Anh về phòng khách

      Trong phòng khách nhà bạn có những đồ vật nào, bạn đã biết gọi tên các đồ vật đó bằng tiếng Anh chưa. Sau đây là tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Anh về phòng khách, một số vật dụng cơ bản thường được bài trí trong phòng khách mà bạn có thể tham khảo để bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh cho mình nhé!

Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Anh về phòng khách

Cùng học từ vựng tiếng Anh về phòng khách

1. Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Anh về phòng khách.

– ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần                 – ceiling /ˈsiːlɪŋ/ trần nhà

– wall /wɔːl/ tường                                         – frame /freɪm/ khung ảnh

– painting /ˈpeɪntɪŋ/ bức ảnh                         – vase /veɪs/ lọ hoa

– mantel / ˈmæntl/ bệ trên cửa lò sưởi          – fireplace /ˈfaɪəpleɪs/ lò sưởi

– fire /ˈfaɪə/ lửa                                              – log /lɒɡ/ củi

– banister /ˈbænɪstə(r)/ thành cầu thang        – staircase /ˈsteəkeɪs/ lòng cầu thang

– step /step/ bậc thang                                   – desk /desk/ cái bàn

– Sound system: dàn âm thanh                      – speaker: loa

– recliner /rɪˈklaɪnə(r)/ ghế sa lông                  – television / ˈtelɪvɪʒn/ ti vi

– wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/ tủ tường                     – stereo system /ˈsteriəʊ ˈsɪstəm/ âm ly

– bookcase /ˈbʊkkeɪs/ tủ sách                        – drapes /dreɪps/ rèm

– cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm                                – sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha

– coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/ bàn uống nước     – lampshade / ˈlæmpʃeɪd/ cai chụp đèn

– rug: thảm trải sàn                                         – ottoman: ghế đôn

– wall-to-wall carpeting / wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ/ thảm trải

– remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ điều khiển từ xa

– end table: bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng

2. Sử dụng từ vựng tiếng Anh về phòng khách để viết đoạn văn giới thiệu bằng tiếng Anh.

     The living room is a space built in the house (can be a room, a room or a wall ....) in order to make space for guests to welcome guests or use as space. Even in the construction of buildings in some countries, the living room can be used as a room for watching television, listening to music .... In other countries, living room Considered to be the centerpiece of the house, all of the finest, most beautiful furniture, beauty items are usually displayed here.

     In some homes, especially in apartments, the living room also houses a dining table for the family to have dinner or a living room can be set aside for a study or working room. (office). Depending on the house that is intended for living room use large or small, have private rooms or only a modest corner. Interior living room furniture is usually private space show the courtesy of the owner.

     A typical living room in the Western countries is a room furnished with a sofa, or a set of tables and chairs, tables (sometimes), pictures, stuffed animals, bookshelves, lamps, carpet, tea cabinets. Cabinets, and many other furniture. Traditionally, a living room in the UK will have a fireplace in the center of the living room. In Japan, traditionally, guests and owners will sit on tatami instead of chairs, but Western-style decor is often used in Japanese houses today.

Bản dịch

     Phòng khách là một không gian xây dựng được bố trí trong ngôi nhà (có thể là một phòng, một gian hoặc vách....) nhằm mục đích làm không gian để chủ nhân ngội nhà tiếp đãi khách hoặc sử dụng làm không gian sinh hoạt chung cho cả nhà thậm chí ở kiến trúc xây dựng ở một số nước, phòng khách có thể kiêm chức năn phòng giải trí dùng cho cả nhà xem truyền hình, nghe nhạc.... Ở Một số nước khác, phòng khách được coi là trung tâm của ngôi nhà nên tất cả đồ nội thất tốt nhất, đẹp nhất, những đồ đoàn có thẩm mỹ thường được trưng bày tại đây.

Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Anh về phòng khách

Viết đoạn văn giới thiệu phòng khách bằng tiếng Anh

     Tại một số căn nhà, nhất là các căn hộ, liền với phòng khách còn đặt thêm bàn ăn để gia đình dùng bữa ăn tối hoặc một phần phòng khách có thể được dành ra một khoảnh để làm nơi học tập hoặc làm phòng làm việc (văn phòng). Tùy thuộc nhà ở mà dành cho phòng khách diện tích sử dụng lớn hay nhỏ, có phòng riêng hay chỉ một góc khiêm tốn. Trang trí nội thất phòng khách thường là không gian riêng thể hiện sự lịch sự của chủ nhà.

     Một phòng khách điển hình ở các nước phương Tây là phòng được trang bị một ghế sofa, hay một bộ bàn ghế, bảng (thỉnh thoảng), tranh ảnh, thú nhồi bông, kệ sách, đèn, trải thảm, tủ chè, có thể tủ buýt phê, và nhiều đồ nội thất khác. Theo truyền thống, một phòng khách ở Vương quốc Anh sẽ có một lò sưởi nằm ở vị trí trung tâm của phòng khách. Tại Nhật Bản, theo truyền thống khách và chủ sẽ ngồi trên thảm (tatami) thay vì ngồi ghế, nhưng theo phong cách trang trí theo kiểu phương Tây cũng thường được sử dụng nhà Nhật Bản hiện nay.

 

Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!

Phúc Nguyễn.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !