Spell Out là gì và cấu trúc cụm từ Spell Out trong câu Tiếng Anh

Bạn đã từng nghe qua cụm từ Spell Out nhưng chưa hiểu rõ nghĩa của cụm từ này là gì. Bạn đã tra cứu ở nhiều nơi nhưng vẫn chưa tìm được câu trả lời thích đáng. Nếu vậy hãy cùng Studytienganh.vn tìn hiểu Spell Out là gì và cấu trúc cụm từ Spell Out trong câu Tiếng Anh

Spell Out nghĩa là gì?

Trong tiếng Anh Spell Out mang nghĩa Giải thích kỹ hơn. Trong một số trường hợp Spell Out còn mang nghĩa là đánh vần. Spell Out là một cụm động từ

 

Spell Out

Spell Out là gì- Khái niệm

 

Cụm từ này được phát âm trong tiếng Anh như sau:

  • Spell Out phát âm theo giọng Anh - Anh: /spel aʊt/

  • Spell Out phát âm theo giọng Anh - Mỹ: /spel aʊt/

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Spell Out

Cấu trúc Spell sth out: Giải thích cái gì rõ ràng hơn

 

Ví dụ:

  • The policy had been spelled out in a Pentagon document entitled Annex Foxtrot.

  • Dịch nghĩa: Chính sách này đã được giải thích rõ trong một tài liệu của Lầu Năm Góc tên là Annex Foxtrot.

 

Spell out là một nội động từ chính vì vậy cách dùng của cụm từ này tương tự như cách dùng của một nội động từ thông thường. Các bạn nên lưu ý cách dùng của cụm từ này để sử dụng cho chính xác.

 

Spell Out

Spell Out là gì- Cấu trúc và cách dùng trong thì tiếng anh

 

Một số ví dụ của cụm Spell Out

Bên dưới là một số ví dụ của từ Spell Out trong ngữ cảnh giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.  Hy vọng qua các ví dụ dưới đây các bạn có thể hiểu rõ hơn về cấu trúc và cách dùng của Spell Out trong tiếng Anh

 

  • Ví dụ 1: Singapore is urging China to spell out its territorial claims in the South China Sea with more precision .

  • Dịch nghĩa: Singapore đang yêu cầu Trung Quốc xác định chính xác hơn các đòi hỏi chủ quyền ở Biển Đông .

  •  
  • Ví dụ 2: These spell out the rights, responsibilities and requirements for registrants (customers), registrars and the registry.

  • Dịch nghĩa: Những tài liệu này giải thích rõ quyền, trách nhiệm và yêu cầu đối với người đăng ký (khách hàng), tổ chức đăng ký tên miền và hệ thống tên miền.

  •  
  • Ví dụ 3: Anne then spelled out the word W-A-T-E-R on Helen’s other hand.

  • Dịch nghĩa: Sau đó, cô giáo Anne đánh vần từ W-A-T-E-R (NƯỚC) lên trên bàn tay kia của Helen.

  •  
  • Ví dụ 4: But Ann patiently devised a way to communicate with Helen by “spelling out” letters on Helen’s hand.

  • Dịch nghĩa: Nhưng Ann đã kiên trì nghĩ ra cách “viết” từng mẫu tự một của mỗi chữ lên tay Helen để có thể nói chuyện với Helen.

 

Spell Out

Spell Out là gì-  Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 5: Legal notice spells out it doesn't replace doctor's visits, so there's no opportunity for malpractice.

  • Dịch nghĩa: Luật pháp giải thích rõ ràng rằng nó không thay thế việc đi bác sĩ thế nên không thể là sai phạm trong hành nghề.

  •  
  • Ví dụ 6: It spelled out very clearly that the beginning of the end of the sangai habitat had begun.

  • Dịch nghĩa: Nó nêu ra rất rõ ràng rằng sự khởi đầu của sự kết thúc của môi trường sống Nai sangai đã bắt đầu.

  •  
  • Ví dụ 7: It does not spell out the details of how, when, or at what locations the resurrection of individuals will occur.

  • Dịch nghĩa: Kinh-thánh không nói rõ từng chi tiết như thế nào, khi nào và nơi nào sự sống lại sẽ xảy ra.

  •  
  • Ví dụ 8: So when Loida wished to communicate, she would spell out her message by walking up to each letter on the wall.

  • Dịch nghĩa: Vậy khi muốn truyền đạt điều gì, Loida đánh vần những từ bằng cách đi đến mỗi chữ trên tường.

 

Spell Out

Spell Out là gì-  Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 9: The only way to access the information is to spell out the password with these five dials, each with 26 letters.

  • Dịch nghĩa: Cách duy nhất để lấy được thông tin là lập lại mật mã với 5 vòng xoay này, mỗi vòng là 26 chữ.

  •  
  • Ví dụ 10: Yet, it would be over two thousand years after Abel’s death that God would first spell out detailed requirements regarding sacrifices.

  • Dịch nghĩa: Thế nhưng phải đợi đến cả hai ngàn năm sau khi A-bên chết Đức Chúa Trời mới nêu ra chi tiết về của-lễ hy sinh lần đầu tiên.

  •  
  • Ví dụ 11: Misae was greatly encouraged when the chief judge, in an unusual move, spelled out the direction that the court intended to take.

  • Dịch nghĩa: Bà Misae đã được khích lệ nhiều khi ông chánh án làm một điều khác thường, nói rõ phiên tòa có ý định tiến hành theo chiều hướng nào.

  •  
  • Ví dụ 12: Nathan Knorr from Brooklyn Bethel addressed the group and spelled out the urgent need to carry the good news to every corner of the earth.

  • Dịch nghĩa: Trong buổi họp này, anh Nathan Knorr từ Bê-tên Brooklyn giải thích rõ tầm quan trọng của việc cấp bách rao truyền tin mừng ra khắp đất.

 

Một số cụm khác liên quan đến Spell Out

Bên dưới là một số cụm từ có liên quan đến Spell Out mời các bạn cũng tham khảo

 

Một số cụm khác liên quan đến Spell Out

Dịch nghĩa

spell something out

Làm rõ hơn cái gì

spell trouble 

Dự đoán có nhiều rắc rối trong tương lai

 

Trên đây là một số chia sẻ của Studytienganh.vn về Spell Out là gì và cấu trúc cụm từ Spell Out trong câu Tiếng Anh. Hy vọng bài viết giúp ích cho các bạn trong công việc cũng như cuộc sống. Chúc các bạn sớm thành thạo tiếng Anh.