"Côn Trùng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong thế giới động vật tự nhiên có vô số loài côn trùng khác nhau. Vậy các bạn có biết “ côn trùng” trong tiếng Anh có nghĩa là gì không? Nếu chưa biết “ côn trùng” trong tiếng Anh là gì thì hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có những kiến thức thú vị về “ côn trùng” trong tiếng Anh nhé! Bên cạnh đó còn có những ví dụ về “ côn trùng” trong tiếng Anh và còn có những từ vựng về những loại côn trùng trong tiếng Anh đấy nhé! Hãy cùng nhau theo dõi những bài viết thú vị về “ côn trùng” này nhé!

 

1. “ Côn trùng” trong tiếng Anh là gì?

Tiếng Việt: Côn trùng

Tiếng Anh: Insect

côn trùng tiếng anh là gì

( Hình ảnh về côn trùng trong tiếng Anh)

 

Côn trùng hay còn gọi là sâu bọ, đây là một lớp sinh vật thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần: đầu, ngực và bụng, ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu. Côn trùng là nhóm động vật đa dạng nhất trên trái đất, gồm hơn một triệu loài đã được mô tả và gồm hơn một nửa số sinh vật sống. Số loài còn sinh tồn được công bố là từ 5 – 9 triệu loài,  và đại diện cho 90% dạng sống của các loài động vật khác nhau trên Trái Đất, số lượng này nhiều hơn với số lượng tất cả các loài động vật khác cộng lại.. Côn trùng có thể sống được ở gần hết các môi trường sống, mặc dù chỉ có số ít các loài sống ở biển và đại dương, nơi mà động vật giáp xác chiếm ưu thế hơn. 

Côn trùng là loại có lợi thế về hệ thống giác quan cực nhanh nhạy, chính xác giúp chúng có thể di chuyển tốt và lẩn trốn kẻ thù. Ngoài ra, chúng còn là loài đẻ con rất nhiều, mỗi lần con cái sinh sản chúng có thể sinh ra từ vài chục đến vài trăm trứng, điều đó là lý do loài này không ngừng tồn tại, tiến hóa, phát triển trong hàng triệu năm. 

 

2. Những kiến thức về “ côn trùng - insect” trong tiếng Anh.

Loại từ: Danh từ

Cách viết: Insect

Đồng nghĩa: cipher, dwarf, half-pint, insignificancy, lightweight, morsel, nobody, nonentity

Trái nghĩa: big shot, big wheel, bigwig, eminence, figure, kahuna, kingpin, magnate, nabob.

 

côn trùng tiếng anh là gì?

( Hình ảnh về “ côn trùng - insect” )

 

Định nghĩa của “ Insect” trong tiếng Anh: a type of very small animal with six legs, a body divided into three parts and usually two pairs of wings, or, more generally, any similar very small animal.

Được hiểu là: một loại động vật rất nhỏ có sáu chân, cơ thể chia thành ba phần và thường là hai cặp cánh, hay nói chung là bất kỳ loài động vật nhỏ tương tự nào.

Ngoài ra nó còn được định nghĩa là: An insect is a small animal that has six legs. Most insects have wings. Ants, flies, butterflies, and beetles are all insects.

Được hiểu là: Côn trùng là một loài động vật nhỏ có sáu chân. Hầu hết các loài côn trùng đều có cánh. Kiến, ruồi, bướm và bọ cánh cứng đều là côn trùng. 

 

Phiên âm quốc tế của “ insect” trong tiếng Anh: 

UK  /ˈɪn.sekt/      US  /ˈɪn.sekt/

Trên đây là phiên âm quốc tế của “ insect”, các bạn hãy chú ý để có những kiến thức về phát âm tốt nhất nhé! 

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ insect - côn trùng”

 

  • Ants, beetles, butterflies are all insects.
  • Kiến, bọ cánh cứng, bướm đều là côn trùng.
  •  
  • I've got some sort of insect bite on my arm
  • Tôi bị côn trùng cắn vào tay.
  •  
  • Some trees secrete from their bark a resin that repels parasitic insects.
  • Một số cây tiết ra từ vỏ cây của chúng một loại nhựa cây có tác dụng xua đuổi côn trùng ký sinh.
  •  
  • An insect bit me on the leg.
  • Một con côn trùng đã cắn tôi vào chân tôi
  •  
  • Why did she stamp on that insect?
  • Tại sao cô ấy lại giẫm lên con côn trùng đó?
  •  
  • Outside the tent, she could hear the constant drone of insects.
  • Bên ngoài lều, cô ấy có thể nghe thấy tiếng côn trùng bay không ngừng.
  •  
  • The spider preys on small flies and other insects.
  • Nhện săn ruồi nhỏ và các loại côn trùng khác.
  •  
  • We cut the skin instead of piercing it and it takes longer to heal than other insect bites, which means they can easily become infected.
  • Chúng tôi cắt da thay vì đâm xuyên qua da và mất nhiều thời gian để chữa lành hơn các vết cắn của côn trùng khác, có nghĩa là chúng có thể dễ dàng bị nhiễm trùng.
  •  
  • Animals and insects in the song will also be affected.
  • Động vật và côn trùng trong bài hát cũng sẽ bị ảnh hưởng.
  •  
  • The boil on her body could have been an insect bite.
  • Mụn nhọt trên người cô ấy có thể là do côn trùng cắn.

 

4. Những loại côn trùng - insect trong tiếng Anh.

 

côn trùng tiếng anh là gì

( Hình ảnh về các loại côn trùng khác nhau)

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

bed bug /bed bʌɡ/:

con rệp

bee /biː/: 

con ong

beetle /ˈbiːtl/: 

con bọ cánh cứng

butterfly /ˈbʌtərflaɪ/:

con bướm

centipede /ˈsentɪpiːd/: 

con rết

cicada /sɪˈkeɪdə/: 

con ve sầu

louse /laʊs/: 

con chí

cricket ˈkrɪkɪt/: 

con dế

dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/: 

con chuồn chuồn

earthworm /ˈɜːrθwɜːrm/: 

con giun đất

firefly /ˈfaɪərflaɪ/: 

con đom đóm

fly /flaɪ/: 

con ruồi

grasshopper /ˈɡræshɑːpər/: 

con cào cào

ladybug /ˈleɪdibʌɡ/: 

con bọ cánh cam

locust /ˈloʊkəst/:

con châu chấu

longhorn beetle /ˈlɑːŋhɔːrn ˈbiːtl/: 

con xén tóc

millipede /ˈmɪlɪpiːd/:

con cuốn chiếu

mosquito /məˈskiːtoʊ/: 

con muỗi

praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/: 

con bọ ngựa

 

Đây là những kiến thức về “ côn trùng - insect” trong tiếng Anh. Qua đây các bạn có thể nắm rõ những kiến thức về “ côn trùng” trong tiếng Anh nhé! Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của Studytienganh.vn nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !