"Chinh Phục" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chinh phục là cảm giác và mong muốn của nhiều người khi nỗ lực để đạt được kết quả tốt. Học tiếng Anh cũng là một quá trình và một hành trình chinh phục. Vậy bạn có biết Chinh phục tiếng Anh là gì không? Mời quý bạn đọc cùng xem bài viết sau đây của studytienganh để tìm được đáp án chính xác nhất nhé!

 

Chinh Phục trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, chinh phục là Conquer

Conquer có nghĩa là chinh phục trong tiếng Việt, chỉ một hành động thể hiện sức mạnh và sự quyết tâm để tác động đến đối phương đạt được mục đích kỳ vọng mà không hề dễ dàng, ai cũng có thể vượt qua.

 

chinh phục tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cho bài viết giải thích chinh phục tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Conquer

Phát âm Anh - Anh:  /ˈkɒŋ.kər/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈkɑːŋ.kɚ/

Từ loại:  Động từ

Nghĩa tiếng Anh:  to deal with or successfully fight against a problem or an unreasonable fear

 

Nghĩa tiếng Việt: Chinh phục - để đối phó hoặc chiến đấu thành công chống lại một vấn đề hoặc một nỗi sợ hãi phi lý

 

chinh phục tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, chinh phục là Conquer

 

Ví dụ Anh Việt 

Nếu bạn chưa nắm chắc chinh phục trong tiếng Anh được sử dụng như thế nào vậy hãy xem các ví dụ Anh - Việt sau đây của studytienganh để tự tin sử dụng trong các trường hợp của cuộc sống bạn nhé!

 

  • Legal opinion offered ample support to the argument for extending the benefits of a conquest to the conquered.

  • Ý kiến pháp lý đưa ra nhiều hỗ trợ cho lập luận mở rộng lợi ích của một cuộc chinh phục cho những người bị chinh phục.

  •  
  • The project of conquering space inherently and inevitably entails the devaluation of place.

  • Dự án chinh phục không gian vốn dĩ tất yếu sẽ kéo theo sự mất giá của địa điểm.

  •  
  • Tanks and planes may defeat the troops but they cannot conquer the people.

  • Xe tăng và máy bay có thể đánh bại quân đội nhưng chúng không thể chinh phục được người dân.

  •  
  • The expedition has successfully conquered the highest mountain in the world

  • Đoàn thám hiểm đã chinh phục thành công đỉnh núi cao nhất thế giới

  •  
  • To conquer those rivers, we fasted for many days

  • Để chinh phục được những con sông ấy, chúng tôi đã nhịn đói nhiều ngày

  •  
  • She has finally conquered her fear of spiders.

  • Cuối cùng cô ấy cũng đã chinh phục được nỗi sợ nhện của mình.

  •  
  • It may be many years before this dreadful disease is conquered.

  • Có thể còn nhiều năm nữa căn bệnh quái ác này mới được chinh phục.

  •  
  • The Spaniards came to invade in the 15th century but did not completely conquer.

  • Người Tây Ban Nha đến xâm chiếm vào thế kỷ 15 nhưng không chinh phục được hoàn toàn.

  •  
  • Islam arrived in the country at the end of the fourteenth century after the Ottoman conquest.

  • Hồi giáo tới nước này vào cuối thế kỉ XIV sau cuộc chinh phục của người Ottoman.

  •  
  • And the poor little girl Was quickly conquered

  • Và cô nàng bé nhỏ tội nghiệp Đã nhanh chóng bị chinh phục

  •  
  • We felt like we had conquered the world.

  • Chúng tôi cảm thấy như chúng tôi đã chinh phục thế giới.

  •  
  • Students have to conquer their initial shyness.

  • Học sinh phải chinh phục được sự nhút nhát ban đầu của mình.

  •  
  • As researchers, parents, or casual observers we are often amazed by their innovative approach to conquering new territories of speech.

  • Là các nhà nghiên cứu, các bậc cha mẹ hoặc những người quan sát bình thường, chúng ta thường ngạc nhiên trước cách tiếp cận sáng tạo của họ trong việc chinh phục các lãnh thổ mới của lời nói.

  •  
  • The birth of digital publication involves three motors: the norm, utopia,  and conquering thought.

  • Sự ra đời của ấn phẩm kỹ thuật số liên quan đến ba động cơ: chuẩn mực, không tưởng và chinh phục suy nghĩ.

 

chinh phục tiếng anh là gì

Chinh phục - Conquer là từ thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Trong thực tế khi sử dụng từ Conquer - chinh phục có rất nhiều từ và cụm từ đi kèm liên quan khiến nhiều người lúng túng vì không biết gọi như thế nào. Bảng tổng hợp sau đây là những gợi ý để bạn theo dõi và mở rộng vốn từ của mình.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

strives 

nỗ lực, phấn đấu

  • Because of the difficult situation, she always strives to study

  • Vì hoàn cảnh khó khăn, cô ấy luôn nỗ lực để học tập

succeed

thành công

  • I finally succeeded after many mistakes of my youth

  • Cuối cùng tôi cũng thành công sau nhiều sai lầm tuổi trẻ

challenge

thử thách

  • These challenges make me try to overcome

  • Những thử thách này làm tôi sẽ cố gắng vượt qua

determine

quyết định

  • She was determined to go to New York to study

  • Cô ấy đã quyết tâm đi đến New York học tập

failed

thất bại

  • This failed, may I will not continue doing this job more

  • Sau thất bại này có lẽ tôi sẽ không tiếp tục làm công việc này nữa

purpose 

mục đích

  • The purpose of my coming to Hanoi is to find him

  • Mục đích tôi đến Hà Nội là để tìm anh ấy

expectations

kỳ vọng

  • I will try harder to not disappoint my parents' expectations

  • Tôi sẽ cố gắng hơn nữa để không phụ sự kỳ vọng của bố mẹ tôi

 

Chinh phục thật là một từ vựng hay và ý nghĩa với chúng ta nhất là những người đang gặp khó khăn trong việc học tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này bạn nắm được kiến thức và có thêm động lực chinh phục ước mơ của mình.