"Đền Bù" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Đền Bù trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ  Đền Bù là gì? Định nghĩa của cụm từ Đền Bù trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Đền Bù là như thế nào? Cần phải lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Đền Bù trong câu tiếng anh? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Đền Bù trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Đền Bù trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Đền Bù này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Đền Bù để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Đền Bù trong từng ví dụ minh họa trực quan. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Đền Bù trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Đền Bù có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé


đền bù tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Đền Bù trong tiếng anh là gì

 

1.Đền Bù  trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Đền Bù được hiểu theo nghĩa là trả tiền cho ai đó để đổi lấy thứ gì đó đã bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc vì một số vấn đề,  trả lại đầy đủ, tương xứng với công lao, sự mất mát hoặc sự vất vả hay còn được gọi là bồi thường, bồi hoàn

Trong tiếng anh, Đền Bù được viết là:

compensate (verb)

Cách phát âm: UK  /ˈkɒm.pən.seɪt/ 

                         US  /ˈkɑːm.pən.seɪt/

Nghĩa tiếng việt: đền bù, bồi thường, bồi hoàn

Nghĩa tiếng anh: to pay someone money in exchange for something that has been lost or damaged or for some problem

Loại từ: Động từ


 

đền bù tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Đền Bù trong tiếng anh là gì

 

2.  Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Đền Bù trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví dụ:

  • Lisa says that Victims of the crash will be compensated for their injuries.
  • Dịch nghĩa: Lisa nói rằng Nạn nhân của vụ tai nạn sẽ được bồi thường cho những tổn thương của họ.
  •  
  • Nothing will ever compensate for her lost childhood.
  • Dịch nghĩa: Không gì có thể bù đắp được cho tuổi thơ đã mất của cô.
  •  
  • Her enthusiasm more than compensates for her lack of experience.
  • Dịch nghĩa: Sự nhiệt tình của cô ấy bù đắp cho sự thiếu kinh nghiệm của cô ấy.
  •  
  • We took her swimming to compensate for having missed out on the cinema.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đưa cô ấy đi bơi để bù đắp cho việc đã bỏ lỡ rạp chiếu phim.
  •  
  • They were late and I was driving fast to compensate.
  • Dịch nghĩa: Họ đến muộn và tôi phải lái xe nhanh để bù giờ.
  •  
  • Their company tries to keep salaries low, and they compensate employees more with bonuses.
  • Dịch nghĩa: Công ty của họ cố gắng giữ mức lương thấp, và họ bù đắp cho nhân viên nhiều hơn bằng tiền thưởng.
  •  
  • When she has a disability, she learns to compensate by doing other things well.
  • Dịch nghĩa: Khi bị khuyết tật, cô ấy học cách bù đắp bằng cách làm tốt những việc khác.
  •  
  • Some people say that The government may compensate workers whose pensions have been lost.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng Chính phủ có thể bồi thường cho những người lao động bị mất lương hưu.
  •  
  • As we can see, Farmers will be compensated for any animals that are slaughtered.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta thấy, Nông dân sẽ được bồi thường cho bất kỳ động vật nào bị giết mổ.
  •  
  • These Corporations often rely on stock options to compensate executives.
  • Dịch nghĩa: Các Tập đoàn này thường dựa vào quyền chọn mua cổ phiếu để bồi thường cho các giám đốc điều hành.
  •  
  • Those employees must be compensated for any extra hours worked.
  • Dịch nghĩa: Những nhân viên đó phải được trả công cho bất kỳ giờ làm thêm nào.
  •  
  • This company is planting trees to compensate for the greenhouse gas generated by airplane flights.
  • Dịch nghĩa: Công ty này đang trồng cây để bù lại lượng khí nhà kính do các chuyến bay máy bay thải ra.
  •  
  • These offences causing the injury were not specified, although offences committed against a member of the offender's own family would not be compensated.
  • Dịch nghĩa: Những tội danh gây thương tích này không được quy định cụ thể, mặc dù những tội ác gây ra đối với một thành viên trong gia đình của người phạm tội sẽ không được bồi thường.

 

2. Một số từ liên quan đến từ Đền Bù trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

đền bù tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Đền Bù trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, compensate được sử dụng rất phổ biến.

 

Từ "compensate" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ vựng

Nghĩa của từ vựng

compensation

sự đền bù, bồi thường

offset

bù lại, đền bù

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Đền Bù trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Đền Bù trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !