Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Cao Tốc

 Chúng ta thường xuyên tham gia giao thông trên những cung đường khác nhau. Phải làm gì khi bạn muốn miêu tả một con đường cao tốc mình đi qua hay chỉ đơn giản muốn trò chuyện với mọi người bằng tiếng anh về những con đường này? Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu cho bạn các từ vựng về đường cao tốc giúp bạn giải quyết những vấn đề ấy nhé!

Cao tốc trong tiếng anh là Highway

 

1. Một số từ vựng về cao tốc

Từ vựng Nghĩa

Highway

Đường cao tốc

Freeway

Đường cao tốc, có xu hướng cho phép tốc độ cao hơn và nhiều làn đường hơn, ít dân cư qua lại, dành cho các chuyến du lịch đường dài chủ yếu

Thruway

Đường cao tốc (sử dụng ở UK)

Expressway

Đường cao tốc (thường sử dụng ở UK)

Motorway

Đường cao tốc (sử dụng ở UK)

Traffic light

Đèn giao thông

Freeway Sign

Biển chỉ đường cao tốc

Rest Area

Bảng chỉ dẫn đến khu đỗ xe

Freeway Entrance

Bảng chỉ dẫn đường vào cao tốc

Road

Con đường

Traffic jam

Tắc nghẽn giao thông

Traffic congestion

Tắc đường

Speed limit sign

Bảng giới hạn tốc độ

Interstate freeway

Cao tốc liên bang

Lane

Làn đường

Left lane

Làn trái

Right lane

Làn phải

Center lane

Làn trung tâm

Exit sign

Bảng chỉ dẫn ra khỏi cao tốc

Overpass

Cầu vượt

Center divider

Dải phân cách giữ đường cao tốc

Exit ramp

Đường đi ra khỏi cao tốc

Fast

Nhanh

Speed

Tốc độ

Slow

Chậm

High-speed traffic

Giao thông tốc độ cao

Turnpike

Đường cao tốc có thu phí

On-ramp

Trên cao tốc

Merge

Hợp nhất tốc độ

Switch lane

Đổi làn đường

Passing lane

Làn để vượt người đi phía trước, tùy vào vùng miền, quốc gia mà phân biệt trái phải

Not allow sign

Biển cấm

Sign 

Biển hiệu

Dotted line

Vạch chỉ phân cách

Route

Tuyến đường

Manhole

Miệng cống trên đường

Warning

Cảnh báo

Lamp post 

Cột đèn đường

Danger area

Khu vực nguy hiểm

Barrier

Hàng rào chắn

Speed camera

Camera bắn tốc độ

Cone

Cọc tiêu giao thông

The toll

Phí cao tốc

The tollbooth

Trạm thu phí

Pull over

Bị cảnh sát kéo lại, gặp rắc rối trong giao thông

Two-way street

Đường hai chiều

Motorbike

Xe máy

Car

Ô tô

U-turn

Cấm quay đầu

Accident

Tai nạn

Petrol station

Trạm xăng

Broken down

Hỏng xe

Out of petrol

Hết xăng

Flat tyre

Thủng lốp

Driving licence

Bằng lái

Insurance documents

Giấy tờ bảo hiểm xe

No entry

Cấm vào

No stopping

Cấm dừng

Diversion

Đổi hướng đi

Roadworks 

Đường đang sửa

Get in lane

Đi đúng làn

Path

Đường mòn

Rough road

Đường khó đi, gồ ghề

Ben

Đường cong

Slippery road

Chú ý đường trơn

No hitch hiking

Cấm bắt xe

Ring road

Đường vành đai

Your priority

Được ưu tiên

A fine/a ticket

Phạt tiền, một vé phạt

 

 

2. Một số cụm từ và thành ngữ về cao tốc trong tiếng Anh

 

  • Don’t drink and drive: Đừng uống bia rượu khi lái xe hoặc trước khi lái xe
  •  
  • Get on the highway: Vào làn đường cao tốc
  •  
  • Get-off the highway: Ra khỏi đường cao tốc
  •  
  • Find an off-ramp: Tìm lối tắt
  •  
  • Go with the flow of traffic: Đi theo dòng giao thông
  •  
  • Don’t speed/ get caught speed: Đừng vượt tốc độ (Nếu không sẽ bị cảnh sát bắt)
  •  
  • The highways and byways: Mọi nẻo đường
  •  
  • Hot as highway blacktop: Nhiệt độ cực kỳ nóng
  •  
  • Highway robbery: Bị trả giá cao, cắt cổ
  •  
  • My way or the highway: Theo cách của tôi hoặc là bạn rời đi theo hướng của bạn

 

Cao tốc là làn đường mà các phương tiện đươc đi với tốc độ cao có giới hạn

 

 

3. Ví dụ Anh – Việt

 

 

 Ví dụ:

  • Your subordinates hate you because it's always your way or the highway. Why can't you compromise once in a while?

  •  Dịch: Cấp dưới của bạn ghét bạn vì bạn luôn bắt buộc theo ý mình mặc kệ cấp dưới. Tại sao bạn không thể có một lần thỏa hiệp?

  •  

  • Look! We are getting on the highway. Be careful!

  • Nhìn kìa! Ta đang vào đường cao tốc, hãy cẩn thận.

  •  

  • Approximately 20 toll pooth are installed approximately every third of a mile along most major interstate highways in the South Lace.

  •  Dịch: Khoảng 20 trạm thu phí được lắp đặt khoảng một phần ba dặm dọc theo hầu hết các cao tốc chính giữa South Lace.

  •  

  • When you are driving on the highway, don’t switch lanes too often because it’s very dangerous.

  •  Dịch: Khi bạn lái xe trên cao tốc, đừng chuyển làn thường xuyên bởi nó rất nguy hiểm.

 

Bạn đã bỏ túi được từ vựng nào với bộ từ về cao tốc này chưa? Hãy học từ và đặt các ví dụ để sử dụng thành thạo hơn bạn nhé! Chúc bạn học vui!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !