Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Địa Chỉ

Khi chúng ta muốn di chuyển đến một nơi nào đấy, địa chỉ là thông tin quan trọng mà chúng ta cần biết. Vậy bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng về Địa Chỉ trong tiếng Anh? Hãy tham khảo bài viết hôm nay của chúng mình để biết thêm nhiều hơn nhé!

 

1. Từ vựng về Địa Chỉ

 

Địa chỉ là số nhà, tên đường, tên tỉnh/thành phố, quận/huyện,... nơi mà một người sinh sống và làm việc. 

 

Tiếng Anh:

  • Address (n): địa chỉ nhà, nơi làm việc, nơi sinh sống,... 
  • địa chỉ thư điện tử
  • địa chỉ một web trên internet
  •  nơi lưu trữ thông tin trên máy tính 

 

Phát âm:

US: /əˈdres/          UK: /ˈæd.res/ 

Trên đây là hai cách phát âm phổ biến khác nhau, các bạn tham khảo từ các trang từ điển chính thống để luyện tập thêm nhé!

 

Hình ảnh địa chỉ viết trên lá thư

 

Từ vựng Nghĩa tiếng việt

address bar

thanh địa chỉ

IP address

địa chỉ IP

web address

địa chỉ web

address book

sổ địa chỉ

email address

địa chỉ email

home address

địa chỉ nhà

memory address

địa chỉ bộ nhớ

postal address

địa chỉ bưu điện

return address

địa chỉ trả lại

mailing address

địa chỉ gửi thư 

reverse address

đảo ngược địa chỉ

form of address

mẫu địa chỉ

accommodation address

địa chỉ chỗ ở

business address street

đường địa chỉ doanh nghiệp

public address system

hệ thống địa chỉ công cộng

return address label

nhãn địa chỉ trả lại

return address stamp

đóng dấu địa chỉ trả lại

avenue

đại lộ 

main street

đường chính 

highway

đường cao tốc 

sidewalk

đường đi bộ

street name

tên đường

street address

địa chỉ đường phố

house number

số nhà

parking lot

bãi đỗ xe

stop sign

biển báo dừng

street sign

biển báo đường phố

postal code

mã bưu điện

zip code

mã bưu chính

destination address

địa chỉ điểm đến

direction

phương hướng, hướng đi

legal residence

cư trú hợp pháp

geographic point

điểm địa lý ( một điểm trên bề mặt trái đất)

city

thành phố

district

quận/huyện

town 

thị trấn

state

bang

country

đất nước 

building

tòa nhà

village

làng

map

bản đồ

 

Hình ảnh mẫu địa chỉ ở Việt Nam

 

 

Hình ảnh điểm đến trên bản đồ

 

2. Ví dụ về Địa Chỉ - Address 

 

  • The police asked the girl to give her home address to investigate.
  • Cảnh sát đề nghị cô gái đưa địa chỉ nhà để điều tra.
  •  
  • My new address is 196 Cau Giay street. 
  • Địa chỉ mới của tôi là số 196 đường Cầu Giấy.
  •  
  • I use the email address to log into my Facebook account.
  • Tôi sử dụng địa chỉ email để đăng nhập vào tài khoản Facebook.
  •  
  • Do you have those cosmetics store Web addresses?
  • Bạn có địa chỉ Web cửa hàng mỹ phẩm đó không?
  •  
  • I need your home or your office address for postcard delivery.
  • Tôi cần địa chỉ nhà riêng hoặc văn phòng của bạn để gửi bưu thiếp. 
  •  
  • He changed his company’s address to avoid debt.
  • Anh ta đã thay đổi địa chỉ công ty để trốn nợ. 
  •  
  • The address of Hanoi National University of Education is 136 Xuan Thuy street, Cau Giay district.
  • Địa chỉ Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là 136 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy. 
  •  
  • She can not find relatives because she has lost her old address.
  • Cô ấy không thể tìm thấy người thân vì cô ấy đã mất địa chỉ cũ. 
  •  
  • The driver will receive a notification when the customer wants to change the pickup address.
  • Tài xế sẽ nhận được thông báo khi khách hàng muốn thay đổi địa chỉ đón. 
  •  
  • They gave each other their home address after the first date.
  • Họ đã đưa cho nhau địa chỉ nhà sau buổi hẹn hò đầu tiên. 
  •  
  • Do not leave official email addresses on incorrect websites.
  • Không nên để lại địa chỉ email chính thức ở những trang Web không chính xác.

 

Trên đây là bài viết các từ vựng liên quan cũng như những ví dụ về từ Địa chỉ - Address trong tiếng Anh, hy vọng có thể giúp các bạn có thêm những thông tin hữu ích.

Chúc các bạn học tập vui vẻ!