Bơi Bướm trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Bơi lội là môn thể thao đòi hỏi nhiều kỹ năng rất điêu luyện. Một trong những kỹ thuật khó trong môn bơi là bơi bướm. Bạn có biết trong tiếng Anh bơi bướm gọi là gì không? Hãy tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

1. Định nghĩa trong tiếng Anh

  • Định nghĩa: Tiếng Anh gọi bơi bướm là Butterfly stroke fly stroke

  • Phiên âm: Butterfly stroke /ˈbʌt.ə.flaɪ strəʊk/

  • Loại từ: Danh từ

 

Bơi bướm (gọi ngắn gọn là  bơi bay) là một động tác bơi sà vào ngực, với cả hai cánh tay di chuyển đối xứng, kèm theo cú đá bướm (còn được gọi là "cú đá cá heo"). Trong khi những kiểu bơi khác như bơi ếch, bơi trườn sấp hoặc bơi ngửa có thể được những người mới bắt đầu thực hiện đầy đủ, thì bơi bướm là một động tác khó hơn, đòi hỏi kỹ thuật tốt cũng như cơ bắp khỏe mạnh.

 

Đây là kiểu bơi mới nhất trong cuộc thi, lần đầu tiên bơi vào năm 1933 và bắt nguồn từ kiểu bơi ếch.

 

Tốc độ tối đa của bướm nhanh hơn tốc độ trườn trước do động tác kéo / đẩy đồng bộ bằng cả tay và chân, được thực hiện nhanh chóng. Tuy nhiên, vì tốc độ giảm đáng kể trong giai đoạn phục hồi, nên nhìn chung tốc độ sẽ chậm hơn một chút so với thu thập thông tin phía trước, đặc biệt là trên khoảng cách xa hơn.

 

Một lý do khác khiến nó chậm hơn là do gắng sức thể chất của nó đối với người bơi rất khác so với người trườn trước. Tên của nó được lấy từ con bướm.

 

Bơi bướm - tiếng anh là butterfly stroke

 

2. Cách dùng từ trong tiếng Anh

Bơi bướm là một danh từ chuyên biệt, nó có thể làm chủ ngữ hay vị ngữ trong câu, đứng sau động từ,…

 

Ví dụ:

  • In competitive butterfly swimming, athletes should strive to improve their technique in order to achieve high propulsion force and avoid substantial intra-cycle variation in displacement of the centre of mass in cyclic limb and body movements.

  • Dịch: Trong môn bơi bướm cạnh tranh, các vận động viên cần cố gắng cải thiện kỹ thuật của mình để đạt được lực đẩy cao và tránh sự thay đổi đáng kể trong chu kỳ của sự dịch chuyển của trọng tâm trong các chuyển động chân tay và cơ thể theo chu kỳ.

  •  
  • A tip to start when learning butterflies stroke is doing drills on your arms to understand the motion and how you propel yourself forward.

  • Dịch: Mẹo để bắt đầu khi học đột quỵ bướm là thực hiện các bài tập trên cánh tay của bạn để hiểu chuyển động và cách bạn đẩy mình về phía trước.

  •  
  • The test was preceded by a self-selected warm-up, similar to the one performed before a competition, including at least 1000 m of swimming using butterfly as well as other swimming techniques.

  • Dịch: Trước đó, bài thi được tiến hành bằng màn khởi động tự chọn, tương tự như bài thi đã thực hiện trước một cuộc thi, bao gồm ít nhất 1000 m bơi bướm cũng như các kỹ thuật bơi khác.

 

Bơi bướm là một kỹ thuật khó

 

3. Một số ví dụ Anh – Việt

 

  • Swimming is the type of quick press, asking the technique and showing the highest force because it has to combine the rhythm of the whole body.

  • Dịch: Bơi là kiểu bấm nhanh, hỏi kỹ thuật và thể hiện lực cao nhất vì phải kết hợp nhịp nhàng của toàn thân.

 

Bơi bướm rất được ưa chuộng

 

  • If I can choose, I will try hard to good at butterflies swimming and take part in the test.

  • Dịch: Nếu được chọn, em sẽ cố gắng học giỏi bơi bướm và tham gia bài kiểm tra.

  •  
  • Swim the butterfly stroke using one arm, which will build strength and improve your technique evenly on both sides.

  • Dịch: Bơi sải bướm bằng một cánh tay, điều này sẽ xây dựng sức mạnh và cải thiện kỹ thuật của bạn đồng đều ở cả hai bên.

  • .

  • The arms are moved in a circular motion akin to the butterfly stroke.

  • Dịch: Các cánh tay được di chuyển theo chuyển động tròn tương tự như động tác cánh bướm.

 

Như vậy chúng mình đã giới thiệu tới bạn định nghĩa bơi bướm trong tiếng Anh và cách sử dụng từ cũng như đặt câu và ví dụ. Chúc các bạn học tốt!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !