"Thủ Trưởng Đơn Vị" Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ

Ở Việt Nam, hầu hết các công ty có qui mô khác nhau vừa lớn và nhỏ, vì vậy nói ngắn gọn thủ trưởng là người chịu trách nhiệm mọi mặt của công ty, là người đại diện pháp lý cho công ty. Trong tiếng Anh, “thủ trưởng đơn vị” là một chức vụ gồm nhiều danh từ thể hiện tùy thuộc vào tính chất mỗi tổ chức nào đó.

Để hiểu rõ hơn, bài viết này StudyTiengAnh sẽ tổng hợp những từ cơ bản nhất.

 

thủ trưởng đơn vị trong tiếng anh là gì?

thủ trưởng đơn vị

 

1. Thủ trưởng đơn vị tiếng Anh là gì?

 

Định nghĩa:

 

Thủ trưởng là người đứng đầu giữ chức vụ cao nhất trong một công ty, một cơ quan, một tổ chức nào đó thuộc nhiều lĩnh vực. Như vậy, thủ trưởng là người nắm quyền mọi thứ nói cách khác có quyền lực nhất, có trách nhiệm cao nhất trong một tổ chức nào đó.

 

2. Các từ liên quan đến thủ trưởng đơn vị:

 

Những từ vựng thông dụng về “thủ trưởng đơn vị” trong lĩnh vực Kinh doanh & Kinh tế:

Director(danh từ) : Giám đốc

  • A director is understood as the manager of an organized group of people or a part of an organization such as a school or business
  • Giám đốc được hiểu như người quản lý một nhóm người có tổ chức hoặc một bộ phận của tổ chức như trường học hoặc doanh nghiệp

 

thủ trưởng đơn vị trong tiếng anh là gì?

thủ trưởng đơn vị

 

General director (cụm danh từ) : tổng giám đốc điều hành

  • A commonly used senior position in a corporation, company, or business is general director.
  • Vị trí cấp cao thường được sử dụng trong tập đoàn, công ty hoặc doanh nghiệp là tổng giám đốc điều hành.

 

Chief Executive Officer (CEO) (cụm danh từ): Giám đốc điều hành

  • Chief Executive Officer (CEO) is the most powerful, highest executive position in an organization, in charge of managing a corporation, company, organization or agency.
  • Tổng giám đốc điều hành (CEO)  là chức vụ điều hành quyền lực nhất, cao nhất trong một tổ chức, phụ trách tổng điều hành một tập đoàn, công ty, tổ chức hay một cơ quan.

 

Managing director ( cụm danh từ ) : Giám đốc điều hành

  • Managing director is the person who makes decisions on the success of the business, sales strategy, business advertising, ...
  • Giám đốc điều hành là người đưa ra quyết định thành công của doanh nghiệp, chiến lược bán hàng, quảng cáo của doanh nghiệp,...

 

Legal director (cụm danh từ) : Giám đốc pháp lý

  • The legal director is understood as a leader of the legal group of an enterprise company.
  • Giám đốc pháp lý được hiểu như là một thủ trưởng  nhóm pháp lí của một công ty doanh nghiệp.

 

Chairman of the board of directors (COB): chủ tịch hội đồng quản trị

  • Chairman of the board of directors standing at all levels of leadership to corporate executives and employees, on large image decisions and sets of classes for corporate corporate.
  • Chủ tịch hội đồng quản trị dẫn đầu các cấp lãnh đạo để giám đốc điều hành của công ty và các nhân viên, trên các quyết định lớn hình ảnh và bộ các giai cấp cho  doanh nghiệp của công ty.

Những từ vựng thông dụng về “thủ trưởng đơn vị” trong Cơ quan hành chính nhà nước:

Chế độ thủ trưởng áp dụng trong cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chuyên môn (bộ, cơ quan ngang bộ) hoặc cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân (sở, phòng, ban, ngành).

 

thủ trưởng đơn vị trong tiếng anh là gì?

thủ trưởng đơn vị

 

Minister (danh từ) : Bộ Trưởng

  • The Minister of Health is responsible for regulating and guiding the health, healthcare and health sectors of the country.
  • Bộ trưởng bộ Y tế là chịu trách nhiệm quản lý và hướng dẫn ngành y tế, chăm sóc sức khỏe và y tế  của quốc gia.

 

Director of Department (cụm danh từ) : Giám đốc Sở

  • Mr. Nguyen Tran Phu is currently the Director of Ho Chi Minh City Department of Finance in 2020.
  • Ông Nguyễn Trần Phú hiện đang giữ chức vụ Giám đốc Sở Tài chính TP HCM năm 2020.

 

Inspector-General (cụm danh từ): Tổng Thanh tra Chính phủ

  • An inspector-General is an investigative officer in a civilian or military organization, ensuring independence and overseeing activities in the territory of every country.
  • Một tổng thanh tra là cán bộ điều tra trong một tổ chức dân sự hoặc quân sự, bảo đảm độc lập và giám sát các hoạt động trong lãnh thổ mọi quốc gia.

 

Governor of the State Bank : Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

 Ms. Nguyen Thi Hong was appointed Governor of the State Bank of Vietnam confirmed by the legal authority today, November 12, 2020.

Bà Nguyễn Thị Hồng được bổ nhiệm làm Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã được cơ quan pháp luật xác nhận vào ngày hôm nay 12 tháng 11 năm 2020.

 

Ministry Inspectorate (cụm danh từ) : Thanh tra bộ

  • The Ministry Inspectorate under the administrative agency of the Government performs the function of State management over inspection, reception of citizen documents, settlement of complaints, ...
  • Thanh tra Bộ thuộc cơ quan hành chính của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công tác thanh tra, tiếp những văn kiện công dân, giải quyết khiếu nại, ...

 

Permanent Deputy Minister (cụm danh từ) : Thứ trưởng Thường trực 

  • Permanent Deputy Minister  has powers and duties such as acting on behalf of the Minister, handling affairs, and authorizing to sign a number of documents of the Ministry.
  • Thứ trưởng thường trực có quyền hạn và nhiệm vụ như thay mặt Bộ trưởng giải quyết công việc, ủy quyền ký một số văn bản của Bộ.

 

Director (danh từ) :Vụ trưởng

  • The Director is answerable to administrative agencies for the assigned professional work fields.
  • Vụ trưởng chịu trách nhiệm trước cơ quan hành chính về các lĩnh vực công tác chuyên môn, nghiệp vụ được phân công.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ liên quan đến thủ trưởng đơn vị trong tiếng Anh nhé!!!

 

 

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !