"Môi Trường" Tiếng Anh là gì: Cách Viết, ví dụ

“Môi trường” là nhân tố thân thuộc với chúng ta. HIện nay đã có rất nhiều ngành nghề liền quan đến môi trường. Dù bạn có trong lĩnh vực này hay không nhưng việc tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh liên quan đến nó thì luôn luôn cần thiết. Để không bị tụt lại phía sau.

Thì bài viết này StudyTiengAnh sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng liên quan đến môi trường nhé!!!

 

môi trường tiếng Anh

môi trường trong tiếng Anh

 

1. “Môi trường” trong Tiếng Anh

 

Environment / ɪnˈvaɪrənmənt / (danh từ) môi trường

Định nghĩa:

Môi trường là một khái niệm tương đối rộng, ở góc độ chung nhất tùy vào ngành nghề mà có thể hiểu đó là những điều kiện quan trọng, thực sự thiết yếu cho sự sống của con người nói chung và các sự sống khác tồn tại song song với con người nói riêng. Môi trường được tạo thành bởi các yếu tố như không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, các hình thái vật chất khác,...

Loại từ:

Danh từ không đếm được

 

  • These organisms have very adaptable properties that can eat different foods in different environments.
  • Những loài sinh vật có đặc tính rất dễ thích nghi chúng có thể ăn các loại thức ăn khác nhau trong các môi trường khác nhau.

 

2. “Môi trường” trong các lĩnh vực chuyên ngành khác nhau trong tiếng Anh:

 

môi trường tiếng Anh

môi trường trong tiếng Anh

         

          Lĩnh vực Tài nguyên Và Môi Trường

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

abyssal environment

môi trường biển thẳm

environment degradation

suy thoái môi trường

environment description

mô tả về môi trường

environment

phần môi trường

environment monitorin

giám kiểm môi trường

environment monitoring

giám sát môi trường

environment pollution

sự nhiễm bẩn môi trường

environment pollution

sự ô nhiễm môi trường

environment protection

bảo vệ môi trường

environment protection

sự bảo vệ môi trường

environment simulator

môi trường nhân tạo

environment survey satellite

vệ tinh giám sát môi trường

environment temperature

nhiệt độ môi trường

environment testing

thử biến môi trường

environment variable

môi trường

environment variable

môi trường gió

environment-conscious or environmentally aware

quan tâm đến môi trường

eolian environment

biến số môi trường

execution environment

môi trường thực hiện

execution environment

môi trường chạy

Experts Group for Command Application Environment

nhóm chuyên gia về môi trường ứng dụng lệnh

External Environment Interface

giao diện môi trường bên ngoài

fluvial environment

môi trường sông ngòi

 

          Lĩnh vực Kinh tế:

working environment: Hoàn cảnh môi trường làm việc

  • Find out what a positive work environment is, why it is important, and the main characteristics of workplace air type.
  • Tìm hiểu môi trường làm việc tích cực là gì, tại sao nó lại là yếu tố quan trọng và các đặc điểm chính của loại không khí làm việc tại nơi làm việc.

 

user environment: môi trường người dùng

  • If you are on our non-English version and would like to see the English version of the Universal User Environment, please go to the bottom and you need to sign in your account.
  • Nếu bạn đang truy cập phiên bản không phải tiếng Anh của chúng tôi và muốn xem phiên bản tiếng Anh của Môi trường người dùng chung, vui lòng truy cập xuống dưới cùng và bạn cần đăng nhập tài khoản.

 

windowing environment: môi trường cửa sổ

  • The software runs in a windowed environment on engineering workstations and uses a click method.
  • Phần mềm chạy trong môi trường cửa sổ trên các máy trạm kỹ thuật và sử dụng phương pháp nhấp.

 

3. Những cấu trúc khác nhau của môi trường trong Tiếng Anh:

 

môi trường trong tiếng Anh

môi trường trong tiếng Anh

 

[Kết hợp với một động từ thành cụm động từ]

 

protect the environment: bảo vệ môi trường

  • We need to implement the strategy to protect the environment against today's climate change.
  • Chúng ta cần thực hiên chiến lược bảo vệ môi trường trước sự biến đổi khí hậu ngày nay

 

conserve the environment: bảo tồn môi trường

  • People need to live in harmony with nature and preserve the environment.
  • Con người cần sống hài hòa thân thiện với thiên nhiên và bảo tồn môi trường.

 

harm/damage the environment: gây hại / hủy hoại môi trường

  • The government asserts that burning and deforestation will harm the environment.
  • Chính phủ khẳng định rằng việc đốt phá rừng sẽ gây hại cho môi trường.

 

[Kết hợp với tính từ thành cụm tính từ mới]

 

the natural environment: Môi trường tự nhiên

  • Current farming methods using chemical fertilizers are damaging the natural environment.
  • Các phương pháp nuôi trồng sử dụng phân bón hóa học hiện nay đang làm tổn hại đến môi trường tự nhiên.

 

the marine environment: Môi trường biển

  • Dumping rubbish into lakes, rivers and seas is damaging marine species and marine environment.
  • Xả rác xuống hồ, sông , biển là đang làm tổn hại các loài sinh vật biển và môi trường biển.

 

4. “Môi trường” ở ý nghĩa là những người và những thứ xung quanh bạn trong cuộc sống của bạn

 Như các tòa nhà bạn sử dụng, những người bạn sống hoặc làm việc cùng và tình hình chung của bạn mà sẽ có những cụm từ trong Tiếng Anh khác nhau mang ý nghĩa riêng

the physical environment: Môi trường vật chất

  • Building a physical environment in preschool education is a very important and meaningful task for the development of children at this age.
  • Xây dựng môi trường vật chất trong giáo dục trường mầm non là một nhiệm vụ hết sức quan trọng và có ý nghĩa đối với sự phát triển của trẻ ở lứa tuổi này

 

a friendly/pleasant environment: một môi trường thân thiện / dễ chịu

  • The restaurant has provided a stylish and friendly first-class service environment to high-class customers.
  • Nhà hàng đã cung cấp một môi trường đầy phong cách và thân thiện với dịch vụ hạng nhất cho những khách hàng tầng lớp thượng lưu.

 

Wow, chủ đề môi trường thật sự thú vị phải không các bạn. Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã cùng mọi người điểm qua những từ, cụm từ hữu ích với chủ đề môi trường nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !