Null là gì và cấu trúc từ Null trong câu Tiếng Anh

Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay thì tiếng anh là một yếu tố quan trọng và tất yếu đối với cuộc sống hằng ngày cũng như trong công việc. Bởi nó là ngôn ngữ của khoa học, hàng không, máy tính, ngoại giao và du lịch. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, đó là ngôn ngữ giao tiếp quốc tế, truyền thông và internet. Đối với những bạn phải sử dụng máy tính thường xuyên  thì có tiếng anh là một lợi thể để hiểu chính xác và dễ dàng các thao tác. Tuy nhiên những từ vựng tiếng anh bạn biết nghĩa thông dụng của nó thì chưa đủ, vì trong khi sử dụng máy tính thì nó lại mang một ý nghĩa khác. Vì thế cho nên hôm nay, bài viết này sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề đó bằng việc bắt đầu với một thuật ngữ rất quen thuộc đối với những người sử dụng máy tính và nó được sử dụng ở nhiều loại văn bản chính thức, đó là “Null”. Vậy null là gì và cấu trúc từ Null trong câu Tiếng Anh sử dụng như thế nào ,hãy cùng nhau tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết dưới đây nhé.

 

null là gì

 

Null nghĩa là gì?

“Null” là một từ tiếng anh phổ biến với nhiều chức năng trong câu như là danh từ, tính từ, và động từ. Nó có nghĩa thông dụng là vô hiệu lực, không có giá trị, hoặc là bằng không.

Có cách phát âm là : /nʌl/

Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác các bạn có thể tham khảo các video hoặc file luyện nói nhé.

 

Ví dụ:

  • A null character is supposed to be a character with all its bits set to zero.

  • Dịch nghĩa: Một ký tự null được xem là một ký tự có tất cả các bit của nó được đặt bằng không.

  •  
  • Normally, Functions have to return an answer, but the value returned by that function is a null string.

  • Dịch nghĩa: Thông thường, các hàm phải trả về một câu trả lời, nhưng giá trị đó được trả về bởi hàm kia là một chuỗi rỗng.

null là gì

 

 

Cấu trúc và cách dùng từ Null

-Khi “ null” là một tính từ nó có nghĩa là không có quyền lực về pháp lí , vô hiệu lực, vô dụng, vô giá trị, không có cá tính, không biểu lộ tâm tính.

Về chuyên ngành toán học : trong một tập hợp hoặc trong một ma trận thì nghĩa là không chứa gì hoặc là chỉ bao gồm số không. Thường đứng trước danh từ.

  • “Null” trong máy tính được biết đến như là viết tắt của ký tự rỗng,  là một ký tự điều khiển có giá trị zero.Nó hiện diện ở nhiều bảng mã, bao gồm ISO/IEC 646 hoặcASCII), mã điều khiểnCO, bảng mã phổ quát (Universal Character Set hoặc Unicode ), và EBCDIC ;có mặt ở hầu hết các ngôn ngữ lập trình chủ yếu.

  •  

 Ví dụ: 

  • The 1849 contract has since been declared null and void.

  • Dịch nghĩa: Các hợp đồng năm 1849 từ đó đã được tuyên bố là không còn hiệu lực nữa

  •  

  • About 186 marriages in the diocese were declared null last year.

  • Dịch nghĩa: Khoảng 186 cuộc hôn nhân trong giáo phận đã bị tuyên bố vô hiệu vào năm ngoái .

  •  

  • Buyout terms become null if the company has not broken ground for new manufacture by July  7.

  • Dịch nghĩa: Điều khoản mua lại trở nên vô hiệu nếu công ty không động thổ xây dựng nhà máy sản xuất mới trước ngày 7 tháng 7.

  •  

  • He said: “Will these null findings change anyone's opinion of LPT?”

  • Dịch nghĩa: Anh ấy nói rằng: “Liệu những phát hiện vô giá trị này có thay đổi quan điểm của bất kỳ ai về LPT không?”

  •  
  • The null result also can tell us something about the hypothesis that there are intelligent civilizations in space.

  • Dịch nghĩa: Kết quả không có giá trị đó cũng có thể nói cho chúng ta biết điều gì đó về giả thuyết rằng có những nền văn minh thông minh trong không gian.

  •  
  • That theorem shows that a matrix having all its elements equal to 0 is said to be empty and written as 0.

  • Dịch nghĩa: Định lí đó thể hiện rằng một ma trận có tất cả các phần tử của nó bằng 0 được cho là rỗng và được viết là 0.

  •  

null là gì

 

Khi “null” là một danh từ mang nghĩa là một giá trị rỗng hoặc là một số 0. Thường được sử dụng sau động từ

Ví dụ:

  • Red flags may be used to prevent nulls by bringing attention to the absence of a value in the table.

  • Dịch nghĩa: Dấu đỏ có thể được sử dụng để ngăn chặn các giá trị rỗng bằng cách chú ý đến sự vắng mặt của một giá trị trong bảng.

 

  • She took down the lengthy list of product prices and eradicated the zeros or "nulls".

  • Dịch nghĩa: Anh ta đã gỡ xuống danh sách giá nông sản dài dằng dặc và xóa các số không hoặc "nulls".

 

Và cuối cùng khi “null” có chức năng là một động từ thì nó nghĩa là loại bỏ tác dụng của một cái gì đó  bằng cách làm một cái khác có tác dụng, ảnh hưởng ngược lại. Trong tiếng việt thường dịch là triệt tiêu. Có cách dùng như một động từ bình thường.

S+ V(null) + O+ adv

 

Ví dụ: 

  • Used in very small quantities, the digestive aid can null this effect and adds a wonderful freshness to the vegetables.

  • Dịch nghĩa: Được sử dụng với số lượng rất nhỏ, chất hỗ trợ tiêu hóa có thể làm mất tác dụng này và tạo thêm độ tươi mát tuyệt vời cho rau củ.

 

Một số từ đồng nghĩa: 

Invalid, bank, void, nothing, chaffy, empty, junky, vain, valueless, worthless, absent, negative, unsanctioned.

 

Với những thông tin chúng tôi cung cấp trên đây có thể giúp bạn hiểu về “Null” là gì ? Đồng thời thì chúng tôi cũng đã giúp bạn hiểu về cách dùng và các từ liên quan để bạn có thể ứng dụng thực tế một cách chuẩn xác nhất. Mong rằng thông tin về “Null” có thể góp phần giúp bạn bổ sung vốn từ vựng để có thể giao tiếp tiếng Anh tốt nhất. Các bạn hãy đọc kỹ và nắm chắc cách dùng để không bị bối rối khi sử dụng từ này nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !