Ngày nhà giáo Việt Nam Tiếng Anh là gì: Cách Viết, Ví Dụ.

Ngày Nhà giáo Việt Nam trong tiếng Anh được gọi như thế nào, là gì thỉnh thoảng là câu hỏi nhiều người Việt thắc mắc. Trừ các em học sinh, sinh viên ra thì chắc chắc sẽ còn một số người thắc mắc về vốn từ tiếng Anh về chủ đề này.

Vì vậy hôm nay StudyTiengAnh sẽ tổng hợp những từ vựng và ví dụ liên quan trong Tiếng Anh liên quan đến ngày trọng đại này giúp các bạn tìm hiểu rõ hơn nhé. Cùng theo dõi nào. Chúc các bạn thành công!!!

 

ngày nhà giáo trong tiếng Anh

ngày nhà giáo trong tiếng Anh

 

1. “Ngày Nhà Giáo Việt Nam” trong tiếng anh

Định nghĩa:

Ngày này được gọi là Teacher's Day hoặc Teachers' Day.

Ngày Nhà giáo Việt Nam là một ngày kỷ niệm lớn được tổ chức hằng năm vào ngày 20 tháng 11 tại Việt Nam đồng thời chính là ngày lễ hội của ngành Giáo dục. Nhằm mục đích muốn thể hiện những người làm trong ngành này đã có công giúp cho nhiều thế hệ trẻ bằng sự cống hiến của mình nên Ngày Nhà Giáo đã được ra đời.

 

Loại từ:

Danh từ riêng, số ít và không đếm được.

  • On the Teachers' Day in Vietnam, all the students buy flowers and give their best wishes to their teachers.
  • cứ vào ngày Nhà Giáo việt nam thì tất cả các học sinh đều mua hoa và gửi những lời chúc tốt đẹp đến người thầy cô của mình.
  •  
  • In order to commend the merits of those who work as teachers, November 20 is used as a teacher's day.
  • Nhằm muốn tuyên dương những công lao của những người làm nghề nhà giáo nên đã lấy ngày 20 tháng 11 làm ngày nhà giáo giáo.

 

2. Tổng hợp từ vựng để vận dụng lời chúc trong Ngày Nhà Giáo bằng tiếng Anh:

 

ngày nhà giáo trong tiếng Anh

ngày nhà giáo trong tiếng Anh

 

Teachers: Giáo viên, thầy cố

  • Today, the teacher will collect homework in class.
  • Hôm nay cô giáo sẽ thu bài tập về nhà tại lớp.

 

Inspired: truyền cảm hứng

  • My father was a soldier so he inspired my brother a lot.
  • Ba tôi là một quân nhân nên ông ấy là người đã truyền cảm hứng cho anh tôi rất nhiều.

 

Advice: lời khuyên, sự dạy bảo

  • Thank you mother who has wholeheartedly loved and give advice for me.
  • Cám ơn mẹ là người đã hết lòng yêu thương và dành cho tôi những lời khuyên.

 

Dream : giấc mơ, mong ước

  • Since I was a kid I had a dream to become an astronaut.    
  • Từ nhỏ tôi đã có ước mơ được trở thành Nhà du hành vũ vụ.

 

Build: xây dựng, bồi đắp

  • My father wanted to build a big house for my family and look after a big peach tree in front of the yard.
  • Ba tôi muốn xây cho gia đình tôi một căn nhà thật to và có trông một cây đào to trước sân nhà.

 

Instruction: chỉ bảo, hướng dẫn

  • The teachers gave me all the instruction to help me study the practice very well.
  • Thầy cô đã chỉ dẫn tận tình giúp tôi nghiên cứu bài thực hành rất tốt.

 

Gratitude: Lòng biết ơn

  • We always develop gratitude towards those who have helped us.
  • Chúng ta luôn hình thành lòng biết ơn với những người đã giúp đỡ mình.

 

Efforts: nổ lực, cố gắng

  • She has been trying hard to lose weight and succeed.
  • Cô ấy đã nổ lực giảm cân và thành công.

 

Educating: giáo dục

  • Education has made people much more standard.
  • Giáo dục đã giúp con người chuẩn mực hơn rất nhiều.

 

Happy Teachers Day: chúc mừng ngày nhà giáo

  • “On the occasion of Vietnamese Teachers' Day, we extend our gratitude to our teachers, who always efforts and strive educating us to be successful. Happy Teachers day!”
  • Nhân ngày nhà giáo Việt Nam, chúng em gửi lời biết ơn tới Thầy Cô, những người luôn vất vả, nổ lực để dạy dỗ chúng em thành công.

 

Responsible: chịu trách nhiệm

  • I take full responsible for my mistake.
  • Tôi chịu trách nhiệm lỗi sai của mình.
  •  
  • He is responsible for taking care those babies.
  • Anh ấy chịu trách nhiệm chăm sóc cho những em bé nhỏ đó.

 

Important: quan trọng

  • That gift is very important to me.
  • Món quà rất quan trọng với tôi.

 

Society: xã hội

  • My major is the study of society and people in life.
  • Ngành học của tôi là chuyên nghiên cứu về  xã hội và con người trong đời sống.

 

Passion: niềm đam mê

  • Painting is my passion.
  • Vẽ tranh là niềm đam mê của tôi.

 

3. Câu lời chúc vận dụng tất cả từ vựng trên:

 

ngày nhà giáo trong tiếng Anh

ngày nhà giáo trong tiếng Anh

 

  • “I always think that teachers are the most important and most responsible part of the young generation of the whole society because their passion will affect the future of society.”
  • Tôi luôn cho rằng , giáo viên là bộ phận quan trọng nhất và có trách nhiệm cao cả nhất với thế hệ trẻ của toàn xã hội bởi vì niềm đam mê của họ sẽ ảnh hưởng đến vận mệnh của xã hội trong tương lai.
  •  
  • “Sincerely thank the teachers - who inspired and gave us a lot of advice and dreams for us to build a beautiful life.”
  • “Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo - những người đã truyền cảm hứng và cho chúng tôi rất nhiều lời khuyên, những ước mơ để chúng tôi xây dựng cuộc sống tươi đẹp.”
  •  
  • “We are very gratitude to the teachers who guided instruction our learning towards today's results.
  • Chúng tôi rất biết ơn với những người thầy giáo đã  hướng dẫn  học tập để đạt kết quả như hôm nay.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp các bạn hiểu hơn về một ngày vô cùng ý nghĩa với những người lái đò, Ngày nhà giáo Việt Nam của chúng ta trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !