Foundation là gì và cấu trúc từ Foundation trong câu Tiếng Anh

Ở bài viết này hôm nay, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại danh từ khá quen thuộc đối với nhiều lĩnh vực trong cuốc sống. Việc hiểu rõ về nó sẽ giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều. Không nói nhiều nữa sau đây là bài viết khái quát tất cả những gì về danh từ “Foundation” trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Mong bài viết này sẽ mang lại những kiến thức có ích đến các bạn!!!

 

foundation trong tiếng Anh

foundation trong tiếng Anh

 

1. “Foundation” trong Tiếng Anh là gì?

Foundation

Cách phát âm: / faʊnˈdeɪʃ ə n /

Định nghĩa:

Nền tảng là một bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tại và phát triển phía sau.

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một danh từ thuộc danh từ có thể đếm được hoặc không đếm được có thể đặt ở bất kì vị trí nào trong câu

 

  • Healthy eating habits and regular exercise are the foundation of a healthy life free from disease.
  • Thói quen ăn uống lành mạnh và tập thể dục thường xuyên là nền tảng cho một cuộc sống lành mạnh không hề bệnh tật.
  •  
  • The foundation funding for new career centers in high school, where students can go for future career guidance and counseling.
  • Các nền tảng tài trợ cho những trung tâm hướng nghiệp mới ở trường trung học, nơi học sinh có thể đến cho sự nghiệp hướng dẫn và tư vấn nghề nghiệp tương lai.
  •  
  • The course gives students a solid foundation in the basics of computing.
  • Khóa học mang đến cho học viên một nền tảng vững chắc về những kiến thức cơ bản của tin học.

 

2. Những cụm từ “foundation” thông dụng trong Tiếng Anh:

 

foundation trong tiếng Anh

foundation trong tiếng Anh

 

foundation of: nền tảng

  • The foundation of any construction project is rooted in the design phases of the project's outline and theme.
  • Nền tảng của bất kỳ dự án xây dựng nào được bắt nguồn từ các giai đoạn thiết kế các bản thảo sơ lược và chủ đề của dự án đó.

 

solid foundation: nền tảng vững chắc

  • The university offers the opportunity to offer basic specialized informatics courses that give students a solid foundation on the basic knowledge of informatics.
  • Các trường đại học tạo điều kiện mở những khóa học tin học chuyên ngành cơ bản mang đến cho học viên một nền tảng vững chắc về những kiến thức cơ bản của tin học.

 

be without something foundation: không thể thực hiện cái gì đó cho sự hổ trợ

  • It goes without saying that the work we do here would not be possible without the support of the Wayne Foundation sponsorship for the reality show.
  • Không cần phải nói rằng công việc chúng tôi làm ở đây sẽ không thể thực hiện được nếu không có sự hỗ trợ của Quỹ Wayne tài trợ cho chương trình thực tế.

 

Lay ... foundations: đặt nền móng

  • The long-term plan after the investment is to lay the foundations for the construction of the extremely large building this year.
  • Kế hoạch dài hạn sau dự án đầu từ là đặt nền móng cho việc khởi công tòa nhà với quy mô cực kì lớn trong năm nay.

 

provide the foundation for something: cung cấp nền tảng cho một cái gì đó

  • I need to take a certain class of marketing expertise provide the foundation for later on when I graduate.
  • Tôi cần phải theo học một lớp chuyên môn tiếp thị nhất định để tạo nền tảng cho sau này khi tôi tốt nghiệp.
  •  
  • I expect that they will provide the foundation for our project next month.
  • Tôi mong rằng họ sẽ cung cấp nền tảng cho dự án của chúng tôi vào tháng tới.

 

3. Những từ vựng nhiều lĩnh vực liên quan đến “foundation” trong Tiếng Anh:

 

foundation trong tiếng Anh

foundation trong tiếng Anh

 

Chuyên ngành Toán & Tin học:

foundation of geometry: cơ sở hình học

 

Lĩnh vực kinh tế

foundation exclusion clause: điều khoản loại bỏ nền móng

economic foundation: nền tảng kinh tế

 

Lĩnh vực kỹ thuật:

Từ vựng Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

foundation design

tính toán nền móng

foundation drawing

bản vẽ nền móng

foundation engineer

kỹ thuật nền móng

foundation engineering

kỹ thuật nền móng

foundation geology

địa chất nền móng

foundation investigation

khảo sát nền móng

raft foundation

nền móng bè

rate of foundation settlement

tốc độ lún nền móng

sand pile foundation

nền móng cát

settlement or foundation

sự lún nền móng

yielding of foundation

sự lún nền móng

above-foundation structure

kết cấu trên móng

admissible stress under foundation

ứng suất cho phép dưới móng

anchor foundation

móng neo

auxiliary foundation

móng phụ

bamboo pile foundation

móng cọc tre

basement foundation

móng tầng hầm

batter foundation pile

cọc móng xiên

batter pile foundation

móng cọc nghiêng

bed plate foundation

móng bản

bed-plate foundation

móng bè

bed-plate foundation

móng bẹt

benched foundation

móng có bậc

benched foundation

móng giật cấp

bison foundation

móng bằng thúng chìm

block foundation

móng dạng khối

immatureimmersion of foundation

sự ngập hố móng

impervious foundation

móng không thấm nước

indirect foundation

móng gián tiếp

indirect foundation

móng treo

inverted fat slab foundation

móng kiểu sàn nấm lật ngược

inverted-arch foundation

móng kiểu vòm lật ngược

isolated foundation

móng biệt lập

isotropic foundation

móng đẳng hướng

laminated foundation

móng phân lớp

length of foundation

chiều dài của móng

machine foundation

móng máy

machinery foundation

móng máy

machinery foundation level

cốt móng máy

mushroom-shaped foundation

móng hình nấm

natural foundation

móng tự nhiên

non-continuous foundation

móng không liên tục

non-oscillatory foundation

móng không rung

open caisson foundation

móng trên ketxon hở

oscillating foundation

móng rung

pad foundation

móng đơn

pad foundation

móng dưới cột

pad foundation

móng rời

 

4. Các từ đồng nghĩa với “Foundation”:

base: căn cứ

basis: nền tảng

cornerstone: nền tảng

groundwork: nền tảng

foundation garment: nền tảng may mặc

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ foundation trong tiếng Anh!!!