Net Worth là gì và cấu trúc cụm từ Net Worth trong câu Tiếng Anh

“Net Worth” là một từ chuyên ngành cực kì phổ biến và quan trọng trong lĩnh vực kinh tế để chỉ một loại giá trị tài sản. Vậy trong quá trình học tiếng anh, các bạn có bao giờ thắc mắc xem nghĩa chính xác của cụm từ này là gì chưa? Cấu trúc và cách dùng của nó ra sao? Theo dõi bài viết của study tiếng anh chúng mình dưới đây để biết và nắm rõ thông tin cụm từ này nhé.

 

1.Net worth nghĩa là gì? 

Trong phần này, chúng mình sẽ đi giải nghĩa cụm từ Net Worth nghĩa là gì cũng như các khái niệm anh việt của cụm từ này.

Net Worth là một danh từ trong tiếng anh, khi dịch ra tiếng việt nghĩa cụ thể của  Net Worth là Giá trị tài sản ròng.

Giá trị tài sản ròng là giá trị của tất cả các tài sản phi tài chính và tài chính thuộc sở hữu của một cá nhân hoặc tổ chức trừ đi giá trị của tất cả các khoản nợ chưa thanh toán của nó. Trong đó, tài sản chính bao gồm (tiền mặt, các khoản đầu tư cổ phiếu, chứng khoán….), tài khoản phi tài chính bao gồm có (xe ô tô, bất động sản, nhà hoặc những thứ liên quan đến quyền sở hữu), nơ chưa thanh toán gồm có các loại như: nợ người thân, nợ bạn bè, các khoản nợ vay thế chấp để mua nhà, ô tô, bất động sản…

 

Để dễ hiểu hơn về Net Worth, chúng ta có thể hiểu theo công thức như nhau: Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản - Nợ phải trả

 

net worth nghĩa là gì

 

(Net Worth là gì)

 

Có thể nói,  Net Worth (Giá trị tài sản ròng) là  thước đo tài chính chính xác nhất của một cá nhân, tổ chức, chính phủ hay một quốc gia. Sự phân hệ giàu nghèo về mặt tài chính trong xã hội dựa khá nhiều vào Net worth để làm thước đo. Net worth cũng cho thấy tình hình biến động tài chính theo thời gian chính xác.

Theo định nghĩa anh việt trong tiếng anh của Net Worth, chúng ta có khái niệm sau.

 

Net Worth (Danh từ)

Phát âm: Net worth /ˌnetˈwɜːθ/

 

Nghĩa tiếng anh: Net Worth is the ​value of the ​assets (= property and money)​ that a ​person or ​business has, after any ​debts are taken away.

Nghĩa tiếng việt: giá trị của tài sản (= tài sản và tiền bạc) mà một người hoặc doanh nghiệp có, sau khi mọi khoản nợ được xóa bỏ.

 

2.Cấu trúc và cách dùng cụm từ net worth

Về cơ bản, Net Worth là một danh từ (N) được cấu tạo bởi tính từ Net ( nghĩa là thực, ròng) và danh từ Worth ( nghĩa là giá trị).

Vì vậy chúng ta có thể sử dụng các vị trí trong câu của Danh từ đối với cụm từ net worth. Nó thường được đứng ở các vị trí trong câu như là đứng đầu câu đóng vai trò làm chủ ngữ, sau tính từ hoặc sau động từ làm tân ngữ. Bên cạnh đó, Brand Identity cũng đứng sau các mạo từ (a, an, the, this, that, these, those, each, every,...) hoặc cũng có thể sau các giới từ (in, on, at, of, with, about…).

Cụ thể về cấu trúc và ví dụ minh họa cho Net worth trong câu như sau.

 

Net worth đóng vai trò là chủ ngữ (S)

Ví dụ: 

  • Our company's net worth is about 5000 dollars. It is not a sufficient number for a large business today.
  • Giá trị ròng của công ty chúng tôi khoảng 5000 đô. Nó không phải là một con số đủ cho một doanh nghiệp lớn hiện nay. 
  •  

Net worth đóng vai trò làm tân ngữ 

Ví dụ:

  • Our company has created a net worth of about $6000. It is not a sufficient number for a large business today.
  • Công ty chúng tôi đã tạo ra một tài sản ròng khoảng $ 6000.Nó không phải là một con số đủ cho một doanh nghiệp lớn hiện nay. 
  •  

net worth nghĩa là gì

 

(Tổng giá trị ròng trong tiếng anh)

 

3.Ví dụ anh việt

Để giúp các bạn đọc nắm rõ và hiểu hơn về cụm từ này thì ở đây chúng mình sẽ đưa ra các ví dụ cụ thể trong từng câu khi sử dụng Net worth. Các bạn cùng theo dõi các ví dụ minh họa dưới đây nhé.

Net worth (Danh từ)

Ví dụ:

  • She is one of China's richest people, with a net worth of about £70 million.
  • Cô là một trong những người giàu nhất Trung Quốc với giá trị tài sản khoảng 70 triệu bảng Anh.
  •  
  • Indeed, A rundown of some of the richest movie stars may not be a true reflection of earnings, as how an actor manages his/her money is what determines his/her true net worth.
  • Thật vậy, bản tóm tắt về một số ngôi sao điện ảnh giàu nhất có thể không phản ánh đúng thu nhập, vì cách một diễn viên quản lý tiền của anh ấy / cô ấy mới là thứ quyết định giá trị ròng thực sự của anh ấy / cô ấy.
  •  
  • When it is on the last property, the Beta, the game is automatically over and players figure their net worth to determine the winner.
  • Khi nó ở thuộc tính cuối cùng, bản Beta, trò chơi sẽ tự động kết thúc và người chơi tính toán giá trị thực của họ để xác định người chiến thắng.
  •  
  • Nowadays, with market prices dropping quickly in 2021, her net worth may be quite a bit lower than originally anticipated.
  • Ngày nay, với giá thị trường giảm nhanh chóng vào năm 2021, giá trị tài sản ròng của cô ấy có thể thấp hơn một chút so với dự đoán ban đầu.

 

net worth nghĩa là gì

 

(Ví dụ về giá trị ròng - Net Worth)

 

 4.Một số cụm từ liên quan

 

Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ

Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ

high net worth individual

cá nhân có giá trị ròng cao

negative net worth

giá trị ròng âm

positive net worth

giá trị ròng dương

 

Chúc các bạn ôn tập tốt!








 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !