June là tháng mấy trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví dụ.

Trong việc giao tiếp hằng ngày cũng như trong học Tiếng Anh, học tháng là việc học căn bản tuy không mất nhiều thời gian nhưng lại cần học đi học lại nhiều lần để đem lại hiệu quả trong việc ghi nhớ cũng như tạo ra phản xạ trong giao tiếp. Việc học này đòi hỏi cần nhiều thời gian và sự cố gắng của người học và học một mình thì rất chán.

Vì vậy, hãy cũng học với StudyTiengAnh với nhiều ví dụ sẽ giúp bạn dễ nhớ hơn. Hôm nay, chúng ta sẽ học về June xem là tháng nào cũng như những ví dụ về cách sử dụng và những từ để diễn tả về nó.

june trong tiếng Anh

june trong tiếng Anh

 

1. June trong tiếng Việt có nghĩa là gì

June / dʒuːn /

Loại từ: Danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được

Định nghĩa:

June: là tháng sáu, tháng ở giữa tháng năm và tháng bảy.

  • Finally, this June 6 I can graduate from my university after 4 years.
  • Cuối cùng thì ngày 6 tháng sáu này tôi cũng đã tốt nghiệp đại học sau bốn năm.
  •  
  • All the Junes are the hottest months in Vietnam and every year when June comes, people go to Dalat to avoid the scorching heat.
  • Tháng 6 là mùa nóng nhất ở Việt Nam và mỗi năm khi tháng 6 tới, mọi người đi Đà Lạt để tránh cái nắng gắt cháy da cháy thịt.

 

2. Cách dùng từ June trong câu:

 

june trong tiếng Anh

june trong tiếng Anh

 

[Từ june được dùng làm chủ ngữ trong câu]

  • June is the time for students to take a break for summer before the back to school season comes.
  • Tháng sáu là thời gian dành cho kì nghỉ hè của học sinh trước khi mùa tựu trường bắt đầu.

Trong câu này, từ “June” được dùng với nhiệm vụ làm chủ ngữ trong câu.

 

[Từ june được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • Her study is about June in more than 10 years and all her affords are worth it. She is given a full course scholarship.
  • Nghiên cứu của cô ấy về tháng sáu trong vòng mười năm trở lại đây và tất cả những sự nỗ lực của cô ấy đều xứng đáng. Cô ấy được trao học bổng toàn phần.

Trong câu này, từ”june” có nhiệm vụ làm tân ngữ trong câu và bổ ngữ cho động từ”to be” “is”

 

[Từ june được dùng làm bổ ngữ cho giới từ trong câu] 

  • I hope I can see you in June because I have to go back to my hometown.
  • Tôi mong tôi sẽ gặp lại sau tháng sáu vì tôi phải trở về lại quê.

Trong câu này, từ “ June ’ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho giới từ “ in “để làm cho câu rõ nghĩa hơn với cụm giới từ chỉ thời gian.

 

[Từ june được dùng làm bổ ngữ cho tân ngữ trong câu]

  • They called this month,June.
  • Họ gọi tháng này là tháng sáu .

Trong câu này, từ “ June’ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho tân ngữ“ this month” để làm cho rõ nghĩa cho tân ngữ.

 

3. Các ngày quan trọng trong June:

 

june trong tiếng Anh

june trong tiếng Anh

 

Date

Name of Important Days

Ngày

ý nghĩa của ngày

1-Jun

World Children Day

1 tháng 6

Ngày quốc tế trẻ em

1 June

Global Day of Parents

1 tháng 6

Ngày quốc tế gia đình

2-Jun

Telangana Formation Day

2 tháng 6

Ngày hình thành Telangana

3-Jun

World Bicycle Day

3 tháng 6

Ngày xe đạp thế giới

4-Jun

International Day of Innocent Children Victims of Aggression

4 tháng 6

Ngày quốc tế vì trẻ em vô tội, nạn nhân của hành vi bạo lực

5-Jun

World Environment Day

5 tháng 6

Ngày môi trường thế giới

7-Jun

World Food Safety Day

7 tháng 6

Ngày an toàn thực phẩm thế giới

8-Jun

World Brain Tumour Day

8 tháng 6

Ngày thế giới về khối u não

8-Jun

World Oceans Day

8 tháng 6

Ngày đại dương thế giới

12-Jun

World Day Against Child Labour

12 tháng 6

Ngày thế giới chống lao động trẻ em

14-Jun

World Blood Donor Day

14 tháng 6

Ngày thế giới hiến máu

15-Jun

World Wind Day

15 tháng sáu

Ngày gió thế giới

15-Jun

World Elder Abuse Awareness Day

15 tháng sáu

Ngày nhận thức về lạm dụng người cao tuổi trên thế giới

3rd Sunday of June

World Father’s Day

Chủ nhật thứ 3 của tháng 6

Ngày của cha thế giới

16-Jun

Martyrdom of Guru Arjan Dev

16 tháng sáu

Tử đạo của Guru Arjan Dev

17-Jun

World Day to Combat Desertification and Drought (International)

17 tháng 6

Ngày thế giới chống sa mạc hóa và hạn hán (Quốc tế)

18-Jun

Autistic Pride Day

18 tháng 6

Ngày tự hào về người tự kỷ

18-Jun

International Picnic Day

18 tháng 6

Ngày dã ngoại quốc tế

19-Jun

World Sickle Cell Awareness Day

19 tháng 6

Ngày nhận thức về tế bào hình liềm thế giới

19-Jun

World Sauntering Day

19 tháng 6

Ngày tắm hơi thế giới

20-Jun

World Refugee Day(International)

20 tháng sáu

Ngày tị nạn thế giới (Quốc tế)

21-Jun

World Music Day

21 tháng sáu

Ngày âm nhạc thế giới

21-Jun

World Hydrography Day

21 tháng sáu

Ngày Thủy văn Thế giới

21-Jun

International Yoga Day

21 tháng sáu

Ngày quốc tế yoga

23-Jun

International Olympic Day

23 tháng 6

Ngày Thế vận hội quốc tế

23-Jun

United Nations Public Service Day

23 tháng 6

Ngày công vụ của Liên hợp quốc

23-Jun

International Widow's Day

23 tháng 6

Ngày quốc tế góa phụ

26-Jun

International Day against Drug Abuse and Illicit Trafficking

26 tháng 6

Ngày quốc tế chống lạm dụng ma túy và buôn bán trái phép

26-Jun

International Day in Support of Victims of Torture

26 tháng 6

Ngày quốc tế ủng hộ nạn nhân bị tra tấn

30-Jun

World Asteroid Day

30 tháng 6

Ngày tiểu hành tinh thế giới

 

4. Các từ vựng dùng để diễn tả June:

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

abloom

nở hoa

active

hoạt động

air-conditioned

máy lạnh

alive

sống sót

allergic

dị ứng

aquaholic

người nghiện nước

backyard

sân sau

balmy

gàn

barefoot

chân trần

beautiful

xinh đẹp

blazing

rực rỡ

blistering

phồng rộp

boiling

sôi

breezy

gió thoảng

bright

sáng

burning

đốt cháy

cheerful

vui lòng

clammy

kêu to

clear

thông thoáng

cloudless

không có mây

magical

huyền diệu

moist

ẩm ướt

muggy

nóng ẩm

natural

tự nhiên

oppressive

áp bức

outdoor

ngoài trời

patriotic

yêu nước

perfect

hoàn hảo

poolside

bên hồ bơi

red hot

giận dữ

refreshing

sảng khoái

relaxing

thư giãn

ripe

chín muồi

roasting

rang

scorching

thiêu đốt

seasonal

theo mùa

sensational

giật gân

shaded

bóng mờ

sizzling

xèo xèo

starry

đầy sao

steamy

ướt át

delightful

thú vị

dreamy

mơ mộng

easy

dễ dàng

endless

bất tận

fragrant

thơm

free

miễn phí

fresh

tươi

green

màu xanh lá

grilled

nướng

growing

phát triển

happy

vui mừng

hazy

mơ hồ

heavenly

trên trời

hot

nóng bức

humid

ẩm ướt

lakeside

bờ hồ

lazy

lười biếng

leisurely

nhàn nhã

light

ánh sáng

light out

tắt đèn

lovely

đáng yêu

stifling

ngột ngạt

sultry

oi bức

summery

sự tóm tắt

sun-baked

phơi nắng

sun-drenched

ướt đẫm nắng

sun-filled

đầy nắng

sun-kissed

hôn nắng

sun-sational

sun-sational

sunburnt

cháy nắng

sunny

nắng

sweating

đổ mồ hôi

sweaty

đẫm mồ hôi

sweet

ngọt

sweltering

ngột ngạt

tan

rám nắng

tropical

nhiệt đới

unforgettable

không thể nào quên

verdant

xanh tươi

warm

ấm áp

youthful

trẻ trung

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ về June trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !