"Số Tài Khoản" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

Việc học tiếng Anh luôn là nỗi băn khoăn đối với mỗi người. Từ vựng và ngữ pháp luôn là thách thức đối với chúng ta. Cách học tiếng Anh dễ dàng hơn hết là việc lựa chọn nguồn kiến thức chính xác và phổ biến. Những từ vựng và ngữ pháp được tìm kiếm phổ biến thường là những từ xu hướng.

Kiến thức là vô tận và việc học cũng vậy. Những trang web tiếng Anh là sự lựa chọn của người học lúc bấy giờ. Trang web của chúng tôi đảm bảo hỗ trợ tối đa cho người học về kiến thức. Ngữ pháp và từ vựng luôn được cập nhật đầy đủ và rõ ràng ở trang web của chúng tôi. Ví dụ được mang vào cũng được liệt kê rõ ràng, độc đáo. 

 

Số tài khoản tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Số tài khoản)

 

Từ khóa hôm nay là từ Số tài khoản. Như những gì người học muốn biết thì Số tài khoản là gì? Số tài khoản dịch ra tiếng Anh là từ nào? Cách dùng ra sao? Và cấu trúc cũng như ví dụ được bổ sung như thế nào? Tất cả các thắc mắc đều được giải đáp trong bài viết hôm nay. Số tài khoản được dịch ra tiếng Anh là Account number.

Cụm từ Account number được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp và các trường hợp liên quan. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về định nghĩa cũng như cấu trúc và cách dùng của cụm từ Account number này trong tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi trong bài viết nhé!

 

1 Số Tài Khoản trong Tiếng Anh là gì

 

Số tài khoản được dịch ra tiếng Anh là Account number.

Account number là cụm từ tiếng Anh được phát âm là   /əˈkaʊnt/ /ˈnʌm.bɚ/ thoe từ điển Cambridge.

 

Số tài khoản được sử dụng nhiều nhất trong ngân hàng, được địch nghĩa là số được cấp khi bạn mở tài khoản ngân hàng. Số này được ngân hàng cung cấp qua email hoặc in trong một tờ phiếu. Số tài khoản là dãy từ 9 đến 14 số  và bao gồm cả số và chữ. Tùy theo mỗi ngân hàng, cấu trúc số tài khoản có thể khác nhau.

 

Account number là Số tài khoản dịch sang tiếng Anh. Người nói và viết phải phân biệt được cách dùng của cụm từ này để trong quá trình học không gây nhầm lần. Việc sử dụng Số tài khoản ( Account number) phổ biến mà cụm từ Account number trở nên quen thuộc với chúng ta. Bài viết sẽ đưa ra những định nghĩa cũng như giúp người học dễ dàng nghiên cứu hơn. 

 

2 Thông tin chi tiết từ vựng

 

Từ khóa Số tài khoản đã được định nghĩa như trên và đã được dịch sang tiếng Anh. Tiếp theo đây là những thông tin chi tiết của cụm từ và những ví dụ liên quan.

 

Số tài khoản tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Số tài khoản)

 

Hãy theo dõi các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cụm từ Account number nhé!

 

Ví dụ:

  • Who has a bank account number in their hip?

  • Ai lại có số tài khoản ở hông chứ?

  •  

  • Our personal bank account number.

  • Số tài khoản cá nhân của chúng tôi. 

  •  

  • Please enter her account number.

  • Xin hãy điền số tài khoản của cô ấy vào.

  •  

  • And do you know your account number?

  • Số tài khoản của ông là gì?

  •  

  • See if we can back trace this account number.

  • Xem thử liệu chúng tôi có thể truy ra số tài khoản không.

  •  

  • There are names, dates, account numbers.

  • Có các tên, ngày, số tài khoản.

  •  

  • What if Anna lost track of my account number?

  • Nếu Anna quên số tài khoản thì sao?

  •  

  • They have his account number.

  • Họi có số tài khoản của anh ấy.

  •  

  • This would work a lot faster if Mary had an account number.

  • Mọi việc sẽ nhanh hơn nếu Mary có số tài khoản.

  •  

  • By some accounts, he also spent quite some time in Moscow.

  • Bởi một số tài khoản, anh cũng đã dành nhiều thời gian ở Moscow.

  •  

  • Give her the numbers.

  • Cung cấp số tài khoản cho họ.

  •  

  • Here's your transaction number.

  • Cầm lấy số tài khoản này.

  •  

  • We found a deleted file with an account number to a bank.

  • Chúng tôi tìm trong ổ cứng có dữ liệu bị xóa ghi số tài khoản ngân hàng.

  •  

  • It captures account numbers and PINs.

  • Nó ghi lại tất cả số tài khoản và số mật mã.

  •  

  • Is the number an account reference in use at this bank?

  • Là số tài khoản được sử dụng trong ngân hàng này?

  •  

  • Here's Nina's account number.

  • Đây là số tài khoản của Nina.

  •  

  • This helps to keep your account information safe.

  • Việc chia sẻ số tài khoản ảo này giúp giữ thông tin tài khoản của bạn an toàn.

  •  

  • See what you can find on this account number.  

  • Hãy điều tra thử số tài khoản này.

  •  

  • An empty source account still counts against the maximum number of Woori Bank accounts you can have.

  • Tài khoản nguồn trống vẫn bị tính vào số tài khoản Woori Bank tối đa bạn có thể có.

 

Số tài khoản tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Số tài khoản)

 

Bài viết của trang web chúng tôi đảm bảo cung cấp các kiến thức đầy đủ và hỗ trợ tối đa cho người học. Những ví dụ được đưa ra đảm bảo chính xác và đầy đủ để người học nghiên cứu. Theo chúng tôi thì ví dụ khá quan trọng trong quá trình học tập và nghiên cứu. Ví dụ giúp người học dễ dàng tiếp cận với cách dùng của các cụm từ hơn. Chúng tôi hi vọng trang web của chúng tôi sẽ hỗ trợ cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật nhanh nhất những kiến thức mới nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !