Middle Name nghĩa là gì: Định nghĩa, Ví dụ

Bài trước, chúng ta đã có một bài nói về FIRST NAME trong tiếng Anh. Vậy thì ngày hôm nay chúng ta hãy tiếp tục cùng nhau tìm hiểu về MIDDLE NAME trong tiếng Anh để xem giữa chúng có khác biệt gì không nhé!

 

MIDDLE NAME trong tiếng Anh là gì?

 

MIDDLE NAME có cách phát âm là /ˌmɪd.əl ˈneɪm/, sử dụng để chỉ tên mà một số người có giữa tên riêng và họ của họ. Để có thể nắm chắc cách phát âm chuẩn, các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói. 

 

  

middle+gì, một số middle name phổ biến, một số từ vựng liên quan đến name

(ảnh minh họa cho MIDDLE NAME)

 

 

Ví dụ:

 

  • A girl might have a middle name 'Ying', as a mark of a female child.

  • Một cô gái có thể có tên đệm là 'ying', như một dấu hiệu của một bé gái.

  •  

  • The journalist's name himself is very distinctive, with a number for a middle name!

  • Bản thân tên của nhà báo đã rất đặc biệt, với tên đệm là một con số! 

  •  

  • All the women in our family have the same middle name.

  • Tất cả những người phụ nữ trong gia đình chúng tôi đều có cùng một tên đệm .

 

Một số MIDDLE NAME phổ biến

 

MIDDLE NAME

Đặc điểm

James

  • The most common middle name for boys is James, the Greek form of the Hebrew name Jacob.

  • Tên đệm phổ biến nhất dành cho các bé trai là James, dạng tiếng Hy Lạp của tên Jacob trong tiếng Do Thái.

Louise

  • The most common middle name for girls is Louise, the French feminine form of the male name Louis.

  • Tên đệm phổ biến nhất dành cho các bé gái là Louise, một dạng nữ tính trong tiếng Pháp của tên nam giới Louis.

John

  • John is the English form of a Hebrew name found in the Bible and meaning "the grace of God." And famous people with the middle name John include President Donald Trump, Robert Downey Jr. and Steve Nash.

  • John là hình thức tiếng Anh của một tên tiếng Do Thái được tìm thấy trong Kinh thánh và có nghĩa là "ân điển của Chúa". Và những người nổi tiếng với tên đệm John bao gồm Tổng thống Donald Trump, Robert Downey Jr. và Steve Nash.

Rose

  • Originally a Germanic name, Rose became more popular in the 19th century because of the reference to the flower.

  • Ban đầu là một cái tên của người Đức, Rose trở nên phổ biến hơn vào thế kỷ 19 vì liên quan đến loài hoa này.

William

  • William comes from the Germanic name Willhelm, which includes the words for "will" and "helmet."

  • William xuất phát từ cái tên Willhelm của người Đức, bao gồm các từ  "ý chí" và "mũ bảo hiểm".

Grace

  • The English name Grace, derived from one of the Latin words gratia, means "God's favor" and also refers to elegance of movement.

  • Tên tiếng Anh Grace, bắt nguồn từ một từ trong tiếng Latinh gratia, có nghĩa là "sự ưu ái của Chúa" và cũng đề cập đến sự sang trọng của sự chuyển động.

Thomas

  • Thomas comes from an Aramaic name meaning "twin" but became common in the Christian world because of the martyred Biblical apostle named Thomas as well as St. Thomas Becket, archbishop of Canterbury, and St. Thomas Aquinas.

  • Thomas xuất phát từ một cái tên tiếng Ả Rập có nghĩa là "sinh đôi" nhưng đã trở nên phổ biến trong thế giới Cơ đốc giáo vì vị tông đồ Thánh Kinh tử đạo tên là Thomas cũng như Thánh Thomas Becket, tổng giám mục Canterbury, và Thánh Thomas Aquinas.

Jane

  • This permanent name is the middle name of classic stars like Shirley Temple, Mae West, Deborah Kerr and Ella Fitzgerald as well as modern celebrities like Mary J. Blige, Sarah Hyland and Peta Murgatroyd of "Dancing with the Stars."

  • Cái tên bất hủ này là tên đệm của những ngôi sao cổ điển như Shirley Temple, Mae West, Deborah Kerr và Ella Fitzgerald cũng như những người nổi tiếng hiện đại như Mary J. Blige, Sarah Hyland và Peta Murgatroyd của "Dancing with the Stars".

 

 

middle+gì, một số middle name phổ biến, một số từ vựng liên quan đến name

(ảnh minh họa về tên đệm Louise)

 

 

Một số từ vựng và thành ngữ khác liên quan đến NAME

 

Một số từ vựng liên quan

 

 

middle+gì, một số middle name phổ biến, một số từ vựng liên quan đến name

(ảnh minh họa cho tên)

 

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Surname

Họ

  • Smith is a popular English surname.

  • Smith là một họ phổ biến trong tiếng Anh.

First name

tên

  • We only knew her as Mrs Flora - she never told us her first name.

  • Chúng tôi chỉ biết bà ấy là bà Flora - bà ấy chưa bao giờ cho chúng tôi biết tên của mình.

Full Name

Tên đầy đủ

  • His full name is Uno Santa.

  • Tên đầy đủ của anh ấy là Uno Santa.

Nickname

biệt danh

  • My nickname at home is Pilly. 

  • Biệt danh ở nhà của tôi là Pilly.

Pen-name

bút danh

  • She has been writing novels for three years and her pen-name is Dora.

  • Cô đã viết tiểu thuyết được ba năm và bút danh của cô là Dora.

Last name

họ, sử dụng trong các tình huống trang trọng hoặc với những người mà không quen thân

  • His first name is James, but I can’t remember his last name.

  • Tên của anh ấy là James, nhưng tôi lại không thể nhớ được họ của anh ấy.

Family name

Họ

  • Many readers will already express surprise at her family name appearing in the middle of her list of names.

  • Nhiều độc giả sẽ bày tỏ sự ngạc nhiên khi họ của cô ấy xuất hiện ở giữa danh sách tên của cô ấy.

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức bổ ích và thú vị mà chúng mình đã tổng hợp và đem đến cho các bạn. Mong là những kiến thức này sẽ giúp ích thật nhiều cho các bạn trên con đường học tiếng Anh gian nan sau này nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !