Cấu Trúc và Cách Dùng INCLUDING trong Tiếng Anh

 

Trong tiếng Anh, từ “INCLUDING”được sử dụng nhiều trong các bài tập ngữ pháp và các bài kiểm tra năng lực. Tuy nhiên, người học tiếng anh đôi khi vẫn chưa hiểu hết nghĩa và cũng như cách dùng của từ tiếng anh này. Vậy thì, ngày hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết dưới đây nhé.

 

1.“INCLUDING” là gì?

INCLUDING là một giới từ được sử dụng để nói rằng một người hoặc một vật là một phần của một nhóm hoặc một số lượng cụ thể. Thường có nghĩa thông dụng là bao gồm và kể cả. Có cách phát âm là: /ɪnˈkluː.dɪŋ/

Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác các bạn có thể tham khảo các video luyện nói.

 

Ví dụ:

  • Including Chrismast day and Tet holiday, I've got a week off work.

  • Dịch nghĩa: Bao gồm cả ngày giáng sinh và kì nghỉ Tết, tôi đã có 1 một tuần nghỉ làm.

  •  
  • The camera sells for $550, not including the lens.

  • Dịch nghĩa: Cái máy ảnh đó có giá bán khoảng 550 dola, không bao gồm có kính kèm theo.

  •  
  • Including him, our office now has 18 full-time employees.

  • Dịch nghĩa: Bao gồm cả anh ấy, cơ quan của chúng tôi bây giờ cũng chỉ có mười tám nhân viên chính thức.

  •  

  • There are fifteen, including the children.

  • Dịch nghĩa: Có tổng mười lăm người, bao gồm cả trẻ em.

  •  
  • He has admitted committing several crimes, including three murders.

  • Dịch nghĩa: Anh ta đã thừa nhận vi phạm một số tội ác, kể cả ba vụ giết người.

  •  
  • The car journey took three hours, including two breaks.

  • Dịch nghĩa: Chuyến đi du lịch bằng ô tô đó mất khoảng ba tiếng đồng hồ, bao gồm cả thời gian nghỉ giải lao hai lần nữa.

INCLUDING + gì, INCLUDING nghĩa là gì, cấu trúc INCLUDING , cách dùng INCLUDING , sau INCLUDING là gì, cụm từ với INCLUDING

( Bao gồm tất cả trẻ em trong cùng một nền giáo dục chất lượng)

 

2.Cấu trúc và cách dùng của INCLUDING trong tiếng Anh

Vì INCLUDING là một giới từ nên trong tiếng anh nó thường đứng trước danh từ hoặc đại từ. Có thể đứng đầu câu hoặc đứng giữa câu theo sau dấu phẩy.

 

Cấu trúc:

  • INCLUDING + ( danh từ/ đại từ), Mệnh đề ( S+ V+ OBJECT)

  • Mệnh đề (S+V+ OBJECT), INCLUDING +( danh từ/ đại từ)

  • NO INCLUDING + (danh từ/ đại từ) : Không bao gồm hoặc không có chứa cái gì đó.


 

Ví dụ: 

  • Four more countries applied to join the EU, including Sweden and France.

  • Dịch nghĩa : Thêm bốn đất nước nữa nộp đơn xin tham gia nhập vào Liên Minh Châu Âu, trong đó bao gồm cả Thủy Điển và Pháp.

  •  
  • The good news delighted everyone, including my family.

  • Dich nghĩa: Tin tốt đó đã làm tất cả mọi người vui mừng, bao gồm cả gia đình tôi nữa.

  •  
  • The price of our car is £13,650, not including tax.

  • Dịch nghĩa: Cái giá chiếc xe ô tô của chúng tôi là 13,650 euro, khi mà chưa tính cả thuế.

  •  
  • I've got five days' holiday including New Year's Day.

  • Dịch nghĩa: Tôi đã có năm ngày nghỉ bao gồm cả ngày đầu năm mới.

  •  
  • She’ll need a variety of skills, including leadership and negotiating.

  • Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ cần đa dạng các kĩ năng, bao gồm cả kĩ năng lãnh đạo và đàm phán. 

  •  
  • The man stole everything in my purse, including my credit cards.

  • Dịch nghĩa: Người đàn ông đó đã ăn cắp mọi thứ trong ví của tôi, kể cả những cái thẻ tín dụng trong đó nữa. 

 

3. Sự khác biệt của INCLUDING khi sử dụng.

INCLUDING là một giới từ trong tiếng anh, nhưng nhiều người vẫn bị nhầm lẫn nó với INCLUDING trong một câu với vai trò là một động từ chia theo thì tiếp diễn.

Giới từ INCLUDING : Thường đứng sau dấu phẩy và đứng trước danh từ hoặc đại từ với mục đích thêm thông tin.

 

Động từ include được chia thành INCLUDING:

-Khi nó là động từ chính trong trong câu được chia theo các các thì trong tiếng anh của động từ include như là hiện tại tiếp diễn.

 

Ví dụ:

  • My team is including five people from other companies.

  • Dịch nghĩa: Nhóm tôi hiện tại đang gồm có năm người đến từ những công ty khác.

-Khi include phải chuyển thành INCLUDING đi sau một số động từ.

 

Ví dụ:

  • Your thesis should avoid including too many images

  • Dịch nghĩa: Bài luận án của bạn nên tránh bao gồm quá nhiều hình ảnh.

 

- Sau giới từ thì động từ include cũng phải đổi thành INCLUDING.

4. Idioms có liên quan

 

Idiom

Meaning

Example

Including but not limited to 

-“Bao gồm nhưng không giới hạn bởi..”

 

Nó có nghĩa là những thứ được liệt kê ra là một phần của những cái gì đó nhiều hơn, rộng lớn hơn, có thể bao gồm những cái khác nữa. Ví dụ, bảng chữ cái bao gồm nhưng không giới hạn bởi các chữ cái từ A đến E.

Về mặt toán học, có thể lấy ví dụ: Tứ giác, bao gồm nhưng không giới hạn bởi hình chữ nhật và hình thang.

  • The dishes may contain allergens which include but are not limited to shellfish and dairy.

  • Dịch nghĩa: Các món ăn này có thể chứa các chất gây dị ứng, bao gồm nhưng không giới hạn ở động vật có vỏ và các sản phẩm làm từ sữa.

  •  
  • The types of bread I have included but are not limited to rye and seeded bread.

  • Dịch nghĩa: Các loại bánh mì tôi đã bao gồm nhưng không giới hạn ở bánh mì lúa mạch đen và bánh mì hạt.

 

 INCLUDING + gì, INCLUDING nghĩa là gì, cấu trúc INCLUDING , cách dùng INCLUDING , sau INCLUDING là gì, cụm từ với INCLUDING

( Ảnh minh họa)

 

5. Những từ thay thế cho “INCLUDING”.

INCLUDING + gì, INCLUDING nghĩa là gì, cấu trúc INCLUDING , cách dùng INCLUDING , sau INCLUDING là gì, cụm từ với INCLUDING

( Những từ khác nào có thể thay thế cho INCLUDING ?)

 

As well as, together, inclusive of, along with, with, counting, plus, inclusive, in addition to, and, besides, beyond, with the addition of.

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp được về cấu trúc và cách dùng của “INCLUDING” trong tiếng Anh. Các bạn hãy đọc kỹ và nắm chắc cách dùng để không bị ‘quê’ khi sử dụng từ này nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !