On behalf of là gì và cấu trúc On behalf of trong Tiếng Anh

Bên cạnh kiến thức về cụm danh từ thì cụm giới từ (at, by,for,in...) cũng là kiến thức quan trọng mà bạn học càn phải nắm vững trong cấu trúc Tiếng Anh. Bạn có thể bắt gặp cụm giới từ ở rất nhiều nơi kể cả trong văn viết Tiếng Anh hay văn nói, không chỉ vậy, trong kiến thức hàng ngàythì cụm giới từ còn là một phần kiến thức không thể thiếu. Trong số rất nhiều cụm giới từ thì on behalf of là cụm giới từ quen thuộc và cách dùng on behalf of cũng khá đơn giản, tuy nhiên bạn sẽ dễ nhầm lẫn với các cụm giới từ khác nếu không chú ý kĩ.

Trong bài viết này, StudyTiengAnh sẽ tổng hợp cách dùng on behalf of để bạn học có cái nhìn tổng quan nhất về cụm giới từ này!!!

 

on behalf of trong tiếng Anh

on behalf of trong tiếng Anh

 

1. “on behafl of” trong Tiếng Anh

Định nghĩa:

“ On behalf of” có nghĩa là thay mặt cho

 

Được dùng khi người nói muốn đề cập đến việc ai đại diện, thay mặt cho một chủ thể, công ty, tổ chức,… nào đó.

 

Loại từ: Là một cụm giới từ.

 

  • The manager of investment funds making investment decisions on behalf of construction contractors will of course expect a bonus at the end of the project.
  • Người quản lý các quỹ đầu tư ra các quyết định đầu tư thay mặt cho các nhà thầu thi công tất nhiên sẽ mong đợi tiền thưởng khi kết thúc công trình.
  •  
  • On behalf of the school I read the statement on behalf of all students of the school for the new school year.
  • Đại diện cho nhà trường tôi xin đọc bản tuyên ngôn thay mặt cho tất cả học sinh của trường cho năm học mới.
  •  
  • He put in a lot of effort to speak on behalf of the company at the premiere of the new movie.
  • Anh ấy đã nỗ lực rất nhiều để thay mặt công ty phát biểu trong buổi ra mắt bộ phim mới.
  •  
  • On behalf of the whole family I would like to thank the guests who joined us today.
  • Thay mặt cho cả gia đình tôi xin cám ơn các khách mời đã đến tham gia bữa tiệc cùng chúng tôi ngày hôm nay.

 

2. Những cấu trúc khi sử dụng cụm giới từ “on behalf of” trong Tiếng Anh

 

on behalf of trong tiếng Anh

on behalf of trong tiếng Anh

 

On behalf of somebody : Thay mặt ai đó

  • On behalf of all the animals everywhere I find his attitude disrespectful and insulting.
  • Thay mặt cho toàn thể động vật khắp mọi nơi tôi thấy thái độ của anh không tôn trọng và thật xúc phạm.
  •  
  • Anyway, I have been asked to read on behalf of the organization the following corporate statement of urban rehabilitation planning works.
  • Dù sao, tôi được yêu cầu thay mặt tổ chức đọc bản tuyên bố của công ty về công trình kế hoạch khu đô thị cải tạo sau đây.

 

On + đại từ sở hữu + behalf + of : đại diện.... cho

  • On of my class behalf , representative of class took up the competitive flag of this month.
  • Em thay mặt lớp trưởng lên nhận cờ thi đua của tháng này.
  •  
  • On my behafl of my parents have made sure in terms of paperwork and finance for me to study abroad.
  • Đại diện cho tôi ba mẹ tôi đã bảo đảm về mặt giấy tờ và tài chính để tôi đi du học.
  •  
  • On behalf of the developer I would like to offer you an offer of options on the issue of our cooperation.
  • Chúng tôi thay mặt cho các chủ đầu tư tôi xin đưa ra một đề nghị về sự lựa chọn cho anh về vấn đề chúng ta hợp tác.
  •  
  • On her behalf we apologize for all the mistakes she made to you.
  • Thay mặt cho cô ấy chúng tôi xin lỗi vì những sai lầm mà cô ấy đã gây ra cho các bạn.
  •  
  • My uncle accidentally damaged the neighbor's flower garden so I apologized on its behalf and offered compensation.
  • Chú cho của tôi đã lỡ làm hỏng vườn hoa nhà hàng xóm nên tôi đã thay mặt nó đứng ra xin lỗi và đưa ra những khoản bồi thường.

 

on behalf of + Tân ngữ (me/him/her/them/us/you/it/TÊN RIÊNG...): thay mặt cho tôi/anh ta/cô ấy/họ/ bạn/nó....

  • Well, on behalf of the children, thank you so much for donating money to build houses and raising funds for the children to receive more benefits.
  • Well, thay mặt bọn trẻ, cảm ơn hai bạn rất nhiều vì đã quyên góp tiền xây dựng nhà và gây quỹ cho trẻ em để nhận được nhiều phúc lợi hơn.
  •                
  • Agree to terms of advertising for the company's products manufactured on behalf of the organization    
  • Đồng ý với những điều khoản về quảng cáo cho các sản phẩm của doanh nghiệp sản xuất thay mặt cho tổ chức    

 

3. Cụm từ đồng nghĩa tới cụm giới từ “ on behafl of” trong tiếng Anh:

 

on behalf of trong tiếng Anh

on behalf of trong tiếng Anh

 

On behalf of + somebody = on somebody’s(tính từ sở hữu) + behalf

 

  • He will act on director company behalf of the managing director about contracts during the days she is absent from the company for business trips.
  • Anh ấy sẽ thay mặt giám đốc giải quyết công việc về những hợp đồng trong những ngày cô vắng mặt ở công ty đi công tác.
  •  
  • His responsibility is to act on her behalf in her absence to complete the product introduction work assigned by the company.
  • Trách nhiệm của anh là thay mặt cô ấy khi vắng mặt hoàn thành tốt những công việc đi giới thiệu sản phẩm mà công ty giao cho.

 

Woww, on behalf of thật là một cụm giới từ thú vị phải không các bạn. Vậy là StudyTiengAnh đã cùng các bạn tìm hiểu hết tần tật về cụm từ thú vị rồi. Hi vọng với bài viết này, chúng mình đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cụm từ cũng như cách dùng on behalf of trong tiếng Anh nhé!!!

         




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !